ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
僧 - tăng
僧伽 tăng già
僧房 tăng phòng
Từ điển trích dẫn
1. Nhà chùa, chỗ của tu sĩ đạo Phật tu tập. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tưởng tôn huynh lữ kí tăng phòng, bất vô tịch liêu chi cảm, cố đặc cụ tiểu chước, yêu huynh đáo tệ trai nhất ẩm" 想尊兄旅寄僧房, 不無寂寥之感, 故特具小酌, 邀兄到敝齋一飲 (Đệ nhất hồi) Nghĩ đến tôn huynh trọ ở nhà chùa, có lẽ không khỏi cảm thấy hiu quạnh, cho nên tôi có bày riêng một tiệc nhỏ mời tôn huynh sang bên nhà uống một chén.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở của tu sĩ đạo Phật.
▸ Từng từ: 僧 房
佛法僧 phật pháp tăng
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ đức Phật, giáo lí của Phật và các tu sĩ đạo Phật. Phật, tức là "Tam bảo" 三寶.
2. Tên loài chim, cũng gọi là "tam bảo điểu" 三寶鳥, có giống ức xanh lam, có giống ức vàng sẫm, phân bố tại Tân Cương, Tây bộ và trong vùng Vân Nam Trung Quốc.
2. Tên loài chim, cũng gọi là "tam bảo điểu" 三寶鳥, có giống ức xanh lam, có giống ức vàng sẫm, phân bố tại Tân Cương, Tây bộ và trong vùng Vân Nam Trung Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đức Phật, giáo lí của Phật, và các tu sĩ đạo Phật. Phật, Pháp và Tăng tức là Tam bảo.
▸ Từng từ: 佛 法 僧
阿僧祇 a tăng kì
Từ điển trích dẫn
1. Vô số, con số rất lớn (dịch âm tiếng Phạn "asamkya"). ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Ngã thành Phật dĩ lai, phục quá ư thử bách thiên vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Tự tòng thị lai, ngã thường tại thử sa-bà thế giới thuyết pháp giáo hóa" 我成佛已來, 復過於此百千萬億那由他阿僧祇劫. 自從是來, 我常在此娑婆世界說法教化 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Từ khi ta thành Phật đến nay, còn hơn trăm nghìn vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Từ đó đến nay, ta thường ở cõi sa-bà này thuyết Pháp giáo hóa.
▸ Từng từ: 阿 僧 祇