僧 - tăng
僧伽 tăng già

Từ điển trích dẫn

1. Tăng-già là một trong Tam bảo , là một đối tượng trong "tam quy y" của Phật tử. Ðời sống của Tăng-già được quy định trong các giới luật được ghi trong Luật tạng .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn, chỉ chung giới tu sĩ đạo Phật.

▸ Từng từ:
僧侣 tăng lữ

Từ điển trích dẫn

1. Thành viên trong tăng đoàn. Giới tăng lữ còn gọi là "tăng chúng" .

▸ Từng từ:
僧侶 tăng lữ

tăng lữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng lữ, nhà sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tăng chúng .

▸ Từng từ:
僧坊 tăng phường

Từ điển trích dẫn

1. Tăng xá. ☆ Tương tự: "tăng phòng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tăng phòng .

▸ Từng từ:
僧尼 tăng ni

Từ điển trích dẫn

1. Tăng : Người đàn ông xuất gia tu đạo Phật. Ni : người phụ nữ xuất gia tu đạo Phật. Tăng ni là chỉ chung các vị xuất gia tu theo đạo Phật gồm cả nam phái và nữ phái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông sư và bà vãi.

▸ Từng từ:
僧徒 tăng đồ

Từ điển trích dẫn

1. Người xuất gia đi tu theo Phật giáo. § Cũng gọi là "tăng chúng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tăng chúng .

▸ Từng từ:
僧房 tăng phòng

Từ điển trích dẫn

1. Nhà chùa, chỗ của tu sĩ đạo Phật tu tập. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tưởng tôn huynh lữ kí tăng phòng, bất vô tịch liêu chi cảm, cố đặc cụ tiểu chước, yêu huynh đáo tệ trai nhất ẩm" , , , (Đệ nhất hồi) Nghĩ đến tôn huynh trọ ở nhà chùa, có lẽ không khỏi cảm thấy hiu quạnh, cho nên tôi có bày riêng một tiệc nhỏ mời tôn huynh sang bên nhà uống một chén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở của tu sĩ đạo Phật.

▸ Từng từ:
僧籍 tăng tịch

Từ điển trích dẫn

1. Sổ ghi tên tuổi tăng ni.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép tên tuổi nhà tu.

▸ Từng từ:
僧舍 tăng xá

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tăng viện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tăng viện .

▸ Từng từ:
僧衆 tăng chúng

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tăng lữ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các ông sư. Giới người đi tu.

▸ Từng từ:
僧院 tăng viện

tăng viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tu viện, nhà tu

Từ điển trích dẫn

1. Tu viện Phật giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà dành cho các thầy tu ở.

▸ Từng từ:
女僧 nữ tăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tăng đàn bà, tức sư nữ, bà vãi.

▸ Từng từ:
惡僧 ác tăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tu hành làm điều bậy hại người.

▸ Từng từ:
高僧 cao tăng

Từ điển trích dẫn

1. Bậc tu hành theo Phật giáo có đạo hạnh lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc tu hành theo Phật giáo có đạo hạnh lớn.

▸ Từng từ:
佛法僧 phật pháp tăng

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đức Phật, giáo lí của Phật và các tu sĩ đạo Phật. Phật, tức là "Tam bảo" .
2. Tên loài chim, cũng gọi là "tam bảo điểu" , có giống ức xanh lam, có giống ức vàng sẫm, phân bố tại Tân Cương, Tây bộ và trong vùng Vân Nam Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức Phật, giáo lí của Phật, và các tu sĩ đạo Phật. Phật, Pháp và Tăng tức là Tam bảo.

▸ Từng từ:
粥飯僧 chúc phạn tăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tăng chỉ ăn, hại cơm cháo chứ chẳng tu hành gì.

▸ Từng từ:
遊方僧 du phương tăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy tu đi từ nơi sang nơi khác mà hành đạo.

▸ Từng từ:
阿僧祇 a tăng kì

Từ điển trích dẫn

1. Vô số, con số rất lớn (dịch âm tiếng Phạn "asamkya"). ◇ Pháp Hoa Kinh : "Ngã thành Phật dĩ lai, phục quá ư thử bách thiên vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Tự tòng thị lai, ngã thường tại thử sa-bà thế giới thuyết pháp giáo hóa" , . , (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Từ khi ta thành Phật đến nay, còn hơn trăm nghìn vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Từ đó đến nay, ta thường ở cõi sa-bà này thuyết Pháp giáo hóa.

▸ Từng từ: