侵 - thẩm, tẩm, xâm
侵佔 xâm chiếm

xâm chiếm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm chiếm (đất đai)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "xâm chiếm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà lấy làm của mình.

▸ Từng từ:
侵入 xâm nhập

xâm nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm nhập, xâm lược

▸ Từng từ:
侵占 xâm chiếm

Từ điển trích dẫn

1. Xâm đoạt chiếm cứ. § Cũng viết là "xâm chiếm" .

▸ Từng từ:
侵吞 xâm thôn

xâm thôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thôn tính, sáp nhập

Từ điển trích dẫn

1. Dùng võ lực lấn nuốt nước người ta hoặc chiếm lĩnh một phần đất đai một nước. ◇ Đỗ Tuân Hạc : "Đắc thế xâm thôn viễn, Thừa nguy đả kiếp doanh" , (Quan kì ).
2. Chiếm hữu một cách phi pháp của cải người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn nuốt.

▸ Từng từ:
侵奪 xâm đoạt

Từ điển trích dẫn

1. Xâm chiếm cướp đoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà cướp làm của mình.

▸ Từng từ:
侵害 xâm hại

xâm hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm hại, xâm phạm

Từ điển trích dẫn

1. Xâm phạm làm hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn sáng phần người khác mà gây thiệt thòi cho người khác.

▸ Từng từ:
侵截 xâm tiệt

xâm tiệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hack (vi tính)

▸ Từng từ:
侵扰 xâm nhiễu

xâm nhiễu

giản thể

Từ điển phổ thông

quấy phá, xâm phạm

▸ Từng từ:
侵掠 xâm lược

xâm lược

phồn thể

Từ điển phổ thông

xâm lược

Từ điển trích dẫn

1. Xâm phạm chiếm đoạt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tứ phương đạo tặc tịnh khởi, xâm lược châu quận" , (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà cướp bóc.

▸ Từng từ:
侵擾 xâm nhiễu

xâm nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

quấy phá, xâm phạm

Từ điển trích dẫn

1. Xâm phạm quấy nhiễu. ◇ Sử Kí : "Xâm nhiễu sóc phương, sát lược lại dân thậm chúng" , (Hung Nô truyện ) Xâm phạm quấy nhiễu phương bắc, cướp bóc giết hại quan dân rất nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà gây rối loạn.

▸ Từng từ:
侵犯 xâm phạm

xâm phạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm phạm, vi phạm

Từ điển trích dẫn

1. Lấn chiếm đất đai hoặc quyền lợi của người khác. ◇ Lí Thường Kiệt : "Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm?" (Nam quốc sơn hà ) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà cắt xén bớt đất đai hoặc quyền lợi của người khác. Thơ Lí Thường Kiệt: » Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm « ( tại sao bọn giặc lại tới lấn đất ).

▸ Từng từ:
侵略 xâm lược

xâm lược

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm lược

▸ Từng từ:
侵畧 xâm lược

xâm lược

phồn thể

Từ điển phổ thông

xâm lược

▸ Từng từ:
侵耕 xâm canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày cấy làm ruộng ở làng khác, không phải ở quê làng của mình.

▸ Từng từ:
侵蚀 xâm thực

xâm thực

giản thể

Từ điển phổ thông

xâm thực, ăn mòn

▸ Từng từ:
侵蛑 xâm mâu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: .
2. Xâm hại, cướp đoạt. ◇ Lưu Vũ Tích : "Phòng dân chi lí thậm chu, nhi bất chí kiểu sát; tự dân chi phương thậm dụ, nhi bất chí sử xâm mâu" , ; , 使 (Đáp Nhiêu Châu chi sứ quân thư 使).

▸ Từng từ:
侵蝕 xâm thực

xâm thực

phồn thể

Từ điển phổ thông

xâm thực, ăn mòn

▸ Từng từ:
侵袭 xâm tập

xâm tập

giản thể

Từ điển phổ thông

tấn công xâm lược

▸ Từng từ:
侵襲 xâm tập

xâm tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

tấn công xâm lược

▸ Từng từ:
侵陵 xâm lăng

Từ điển trích dẫn

1. Xâm phạm hiếp đáp. § Cũng viết là "xâm lăng" . ◇ Tây du kí 西: "Học tập binh thư vũ lược, chỉ khả bố trận an doanh, bảo quốc gia vô xâm lăng chi hoạn" , , (Đệ nhị thập cửup hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lấn vào chỗ của người khác.

▸ Từng từ:
侵食 xâm thực

Từ điển trích dẫn

1. Xâm chiếm ăn mòn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà ăn dần ăn mòn.

▸ Từng từ:
入侵 nhập xâm

nhập xâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm chiếm, xâm lược

▸ Từng từ: