住 - trú, trụ
不住 bất trụ

Từ điển trích dẫn

1. Không ngừng, không thôi. ◇ Nhạc Phi : "Tạc dạ hàn cung bất trụ minh, kinh hồi thiên lí mộng, dĩ tam canh" , , (Tiểu trùng san , Từ ).
2. Không được, không xong. § Dùng sau động từ, biểu thị động tác không thể hoàn thành. ◎ Như: "cấm bất trụ" , "đáng bất trụ" .

▸ Từng từ:
住址 trú chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở, địa chỉ. ◇ Văn minh tiểu sử : "Quách Chi Cấn hựu lạp trước Diêu Văn Thông đích thủ, vấn minh trụ chỉ" , (Đệ nhất bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ở. Nơi ở ( tức địa chỉ cư trú ).

▸ Từng từ:
住坊 trú phường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi ở tạm. Nhà trọ. ĐTTT: » Rước nàng về đến trú phường «.

▸ Từng từ:
住宅 trú trạch

trú trạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

căn hộ, nhà ở

trụ trạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

căn hộ, nhà ở

▸ Từng từ:
住宿 trú túc

trú túc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà trọ

Từ điển trích dẫn

1. Ngủ trọ.
2. Ngủ đậu qua đêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ trọ. Ngủ đậu qua đêm.

trụ túc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà trọ

▸ Từng từ: 宿
住寓 trú ngụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở tạm ít lâu. Truyện HT: » Sẵn nơi trú ngụ đâu tày «.

▸ Từng từ:
住慣 trú quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi ở, nơi cư ngụ.

▸ Từng từ:
住房 trú phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn buồng để ở. Truyện HT: » Tiệc thôi Diệu mới đưa sang trú phòng «.

Từ điển trích dẫn

1. Nhà để ở. ◇ Đinh Linh : "Ngã đả toán bả gia sản thống thống mại khứ, tại thành lí tái trí nhất sở trú phòng" , (Mẫu thân ).

▸ Từng từ:
住所 trú sở

trú sở

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trú quán .

trụ sở

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trụ sở

▸ Từng từ:
住持 trú trì

Từ điển trích dẫn

1. Duy trì, nắm giữ. Đặc biệt trong nghĩa "hộ trì Phật pháp" .
2. Nơi cư trú, sự lưu trú. Lập trường, quan điểm, cơ sở, Phật tính.
3. Đồng nghĩa với "gia trì" .
4. Thường an nhiên, thanh thản.
5. Vị tăng đứng đầu tu viện, hộ trì và truyền bá Phật pháp.
6. Trong câu "như hà trú trì" thì nó có nghĩa là: điều kiện (phương pháp)… như thế nào?
7. Lệ thuộc vào, cơ sở, quy chế. Được định nghĩa là sự hệ thuộc vào đức Phật, người truyền năng lực của mình đến mọi chúng sinh cũng như hỗ trợ chúng sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở đó và coi sóc công việc — Chỉ vị sư đứng đầu một ngôi chùa. Ta thường đọc trại là Trụ trì.

▸ Từng từ:
住民 trú dân

Từ điển trích dẫn

1. Người ở trong một khu vực nhất định. ☆ Tương tự: "cư dân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở, sinh sống trong vùng.

▸ Từng từ:
住舘 trú quán

Từ điển trích dẫn

1. Nhà trọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ.

▸ Từng từ:
住蹕 trú tất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi nghỉ tạm trên đường vua đi.

▸ Từng từ:
住院 trụ viện

trụ viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nằm viện, vào bệnh viện

▸ Từng từ:
居住 cư trú

cư trú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cư trú, lưu trú, ở tại

Từ điển trích dẫn

1. Ở (tại một chỗ nào trong một thời gian dài). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Thành lí hựu cái liễu ngũ cá nha thự. Xuất bảng chiêu tập lưu dân, tiến lai cư trú" . , . (Đệ tứ thập hồi) Trong thành lại xây cất năm sở quan, ra bảng chiêu tập lưu dân đến ở.
2. Thời Tống, quan lại bị giáng chức đều bị đưa đi vùng biên giới xa xôi, gọi là "cư trú" . ◇ Tục tư trị thông giám : "Mậu Thìn, trích Trần Cai Triều Châu cư trú" , (Tống Lí Tông Bảo Hựu nguyên niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở tại địa phương nào.

▸ Từng từ:
拦住 lạn trụ

lạn trụ

giản thể

Từ điển phổ thông

chắn đường, ngăn đường, chặn đường

▸ Từng từ:
握住 ác trụ

ác trụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nắm chặt, giữ chặt

▸ Từng từ:
攔住 lạn trụ

lạn trụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chắn đường, ngăn đường, chặn đường

▸ Từng từ:
暫住 tạm trú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trọ, ở đỡ trong một thời gian.

▸ Từng từ:
畱住 lưu trú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm ở lại trong một thời gian.

▸ Từng từ:
站住 trạm trú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dừng lại nghỉ chân trên đường xa.

▸ Từng từ:
記住 kí trụ

Từ điển trích dẫn

1. Ghi nhớ không quên. ◎ Như: "thác nhĩ đích sự tình, thỉnh nhĩ vụ tất kí trụ" , .

▸ Từng từ: