介 - giới
介入 giới nhập

giới nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

can thiệp vào

▸ Từng từ:
介冑 giới trụ

Từ điển trích dẫn

1. Áo giáp và mũ trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo giáp và mũ đội ra trận. Chỉ quân đội, cuộc sống binh đội. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Tình dưới viên mao, Phận trong giới trụ «.: Giới tử: Con trai thứ — Tên người, tức Phó Giới Tử, danh tướng đời Hán, lập nhiều công trận. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu » Săn Lâu Lan rằng theo Giới Tử «.

▸ Từng từ:
介意 giới ý

giới ý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

để bụng, chấp nhặt

Từ điển trích dẫn

1. Có điều không được vui trong lòng, lo nghĩ tới, bận tâm, lưu tâm. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na Bảo Thoa nhậm nhân phỉ báng, tịnh bất giới ý, chỉ khuy sát na Bảo Ngọc tâm bệnh, ám hạ châm biêm" , , , (Đệ cửu thập bát hồi) Bảo Thoa mặc cho người ta chê bai, không hề để ý, chỉ dò xem tâm bệnh của Bảo Ngọc, ngầm khuyên nhủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được vừa lòng.

▸ Từng từ:
介紹 giới thiệu

giới thiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

giới thiệu

Từ điển trích dẫn

1. Truyền lời, truyền tiếp lời đi cho mọi người cùng biết. § Ngày xưa, người truyền lời khách chủ gọi là "giới" ; "thiệu" nghĩa là: kế theo, tiếp tục. ◇ Lễ Kí : "Giới thiệu nhi truyền mệnh" (Sính nghĩa ).
2. Đứng giữa mà giao tiếp với hai bên, làm cho hai bên quen biết nhau, làm cho có quan hệ. ◇ La Đại Kinh : "Nam Hiên vị chi giới thiệu, sổ nguyệt nãi đắc kiến" , (Hạc lâm ngọc lộ , Quyển ngũ) Nam Hiên giới thiệu cho người ấy, vài tháng thì được gặp mặt.
3. Đưa ra hoặc đem lại người mới hoặc sự vật mới. ◎ Như: "tha chánh tại giới thiệu nhất chủng tân sản phẩm" .
4. Làm cho hiểu rõ hoặc quen thuộc. ◎ Như: "giới thiệu kinh nghiệm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng giữa mà giao tiếp với hai bên, làm cho hai bên quen biết nhau.

▸ Từng từ:
介绍 giới thiệu

giới thiệu

giản thể

Từ điển phổ thông

giới thiệu

▸ Từng từ:
介詞 giới từ

giới từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giới từ

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng đứng giữa, liên lạc hai tiếng khác, biểu thị phương hướng, thời gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đứng giữa, liên lạc hai tiếng khác.

▸ Từng từ:
介词 giới từ

giới từ

giản thể

Từ điển phổ thông

giới từ

▸ Từng từ:
介質 giới chất

giới chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung gian

▸ Từng từ:
介质 giới chất

giới chất

giản thể

Từ điển phổ thông

trung gian

▸ Từng từ:
介軒 giới hiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Nguyễn Trung Ngạn, danh sĩ đời Trần.

▸ Từng từ:
介面 giới diện

giới diện

phồn thể

Từ điển phổ thông

giao diện, bề mặt chung

▸ Từng từ:
介靣 giới diện

giới diện

giản thể

Từ điển phổ thông

giao diện, bề mặt chung

▸ Từng từ:
媒介 môi giới

môi giới

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môi giới, làm trung gian

Từ điển trích dẫn

1. Giới thiệu.
2. Xem: "môi thể" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng giữa để liên lạc đôi bên.

▸ Từng từ:
狷介 quyến giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng giữ gìn, không giao thiệp cẩu thả.

▸ Từng từ:
耿介 cảnh giới

cảnh giới

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chính trực, ngay thẳng

Từ điển trích dẫn

1. Đức nghiệp quang minh vĩ đại. ◇ Khuất Nguyên : "Bỉ Nghiêu Thuấn chi cảnh giới hề, kí tuân đạo nhi đắc lộ" , (Li Tao ) Các vua Nghiêu Thuấn kia sáng suốt cao cả, Vì theo đường chính nên thành công.
2. Giữ khí tiết, cương trực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lòng ngay thẳng trong sáng, không làm bậy.

▸ Từng từ:
介軒詩集 giới hiên thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Trung Ngạn. Xem tiểu sử tác giả ở vần Ngạn.

▸ Từng từ:
共同閘道介面 cộng đồng áp đạo giới diện

Từ điển phổ thông

giao diện cổng truy cập chung CGI (tin học)

▸ Từng từ:
共同闸道介靣 cộng đồng áp đạo giới diện

Từ điển phổ thông

giao diện cổng truy cập chung CGI (tin học)

▸ Từng từ: