乏 - phạp
不乏 bất phạp

bất phạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không thiếu

▸ Từng từ:
乏味 phạp vị

phạp vị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhạt nhẽo, tẻ nhạt

Từ điển trích dẫn

1. Không có thú vị, nhạt nhẽo. ◎ Như: "giá chủng đơn điệu đích sanh hoạt thật tại phạp vị đắc ngận" 調 cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá. ◇ Lỗ Tấn : "Nhất thiết kì khan đô tiểu phẩm hóa, kí tiểu phẩm hĩ, nhi hựu lao thao, hựu vô tư tưởng, phạp vị chi chí" , , , , (Thư tín tập , Trí trịnh chấn đạc ).

▸ Từng từ:
乏月 phạp nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tên riêng gọi tháng tư âm lịch. § "Phạp" nghĩa là thiếu, gọi là "phạp nguyệt" vì ở tháng này, lúa mùa đông đã hết mà lúa mới chưa chín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng tư âm lịch ( vì ở tháng này, lúa mới chưa có mà lúa cũ đã hết ).

▸ Từng từ:
疲乏 bì phạp

Từ điển trích dẫn

1. Mệt mỏi yếu sức. ◇ Lão Xá : "Tha đích thân thể tuy hoàn ngận cường tráng, khả thị kim thiên tha cảm đáo bì phạp" , (Tứ thế đồng đường , Tứ ) Ông ấy thân thể vẫn còn rất mạnh khỏe, thế mà hôm nay lại cảm thấy mệt mỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt mỏi yếu sức.

▸ Từng từ:
窮乏 cùng phạp

Từ điển trích dẫn

1. Nghèo nàn túng thiếu, bần khốn. ◇ Hoài Nam Tử : "Cố quốc vô cửu niên chi súc, vị chi bất túc; vô lục niên chi tích, vị chi mẫn cấp; vô tam niên chi súc, vị chi cùng phạp" , ; , ; , (Chủ thuật ) Cho nên nước không có dự trữ đủ dùng chín năm, gọi là "không đủ"; không có dự trữ đủ dùng sáu năm, gọi là "lo gấp"; không có dự trữ đủ dùng ba năm, gọi là "nghèo túng".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghèo nàn túng thiếu.

▸ Từng từ:
缺乏 khuyết phạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu sót — Thiếu hụt, túng thiếu.

▸ Từng từ:
貧乏 bần phạp

Từ điển trích dẫn

1. Thiếu thốn, thiếu hụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu thốn, thiếu hụt.

▸ Từng từ: