ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
亼
tập
亿
ức
亾
vong
个
cá, cán
5 nét:
仭
nhận
付
phó, phụ
仙
tiên
令
linh, lệnh, lịnh
仨
ta
仗
trượng
他
tha, đà
仝
đồng
仔
tể, tử
仕
sĩ
仡
ngật
们
môn
仞
nhận
代
đại
伋
cấp
仟
thiên
仛
sá, đạc
仫
mu
仪
nghi
7 nét:
位
vị
何
hà
佚
dật, điệt
佈
bố
佟
đông, đồng
佝
câu
伱
nhĩ, nễ
伻
bình
佐
tá
伾
phi
佗
tha, đà
伸
thân
体
bổn, thể
佥
thiêm
佂
chinh
你
nhĩ, nễ
佅
mại
余
dư, xà
但
đán, đãn
佔
chiêm, chiếm
伽
cà, gia, già
佖
tất
佑
hữu, hựu
佊
bỉ
佛
bật, bột, phất, phật
伺
tí, tý, tứ
佇
trữ
佋
chiêu, thiệu
伯
bá, bách
佉
khư
伲
nễ
佁
sỉ, tỷ
佘
xà
佣
dong, dung, dụng
佀
tự
佧
kha
低
đê
作
tá, tác
住
trú, trụ
佞
nịnh
估
cổ
伴
bạn, phán
佃
điền
伶
linh
9 nét:
俋
ấp
俦
thù, trù
便
tiện
保
bảo
信
thân, tín
促
xúc
俐
lị, lợi
俘
phu
侮
hối, vũ
俛
miễn, phủ
侷
cục
俁
ngu, vũ
係
hệ
俬
tư
俙
hy
俈
khốc
俭
kiệm
俣
vũ
俎
trở
俄
nga
俞
du, dũ
俊
tuấn
俏
tiêu, tiếu
侲
chấn
侯
hầu, hậu
侵
thẩm, tẩm, xâm
侰
quẫn
俔
hiện, khiếm
俕
tám
修
tu
俪
lệ
侶
lữ
俜
binh, sính
俠
hiệp
俉
ngộ
俅
cầu, cừu
俟
sĩ
侳
tóa
侻
thoát, đoái
侼
bột
俇
cuống
俧
chi
俌
phụ
俍
lang, lương
俒
hoàn
俓
kính
俖
bội
俫
lai, lại
俩
lưỡng
俨
nghiễm
俆
từ
俗
tục
俚
lí, lý
俑
dõng, dũng, thông
11 nét:
偽
ngụy
偪
bức, phúc
偝
bội
偠
yểu
偅
chủng, động
偬
tổng
偊
chủ, củ, vũ
偫
trĩ
偯
ai, ỷ
偸
du, thâu
偹
bị
偄
noàn, nuyên
偒
dị
偞
diệp
偩
phụ
偭
diện, miến, mạn
偰
tiết
偺
cha, tảm
偎
ôi
停
đình
假
giá, giả, hà
偈
khế, kệ
偷
du, thâu
偿
thường
偶
ngẫu
偻
lâu, lũ
偕
giai
偾
phẫn
傀
khôi, khổi, quỷ, ổi
偉
vĩ
側
trắc
偓
ác, ốc
偟
hoàng
偁
xưng, xứng
傞
ta, thoa
偏
thiên
偘
khản
偍
đề
做
tố
偋
bình, bính
偲
tai, ti, ty
偢
thiễu, thu, tiễu
偃
yển
偵
trinh
13 nét:
僇
lục
僂
lâu, lũ
傾
khuynh
像
tương, tượng
僄
phiêu, phiếu, tiêu
傭
dong, dung, dũng
傴
ủ
働
động
僋
thám
僁
tiết, tất
催
thôi
僉
thiêm
傽
chương
傳
truyến, truyền, truyện
傻
sọa, sỏa, xọa
傷
thương
傱
tủng
債
trái
僈
mạn
僌
tái, tải
傺
sế
傹
cương
僅
cẩn, cận
傮
tao
傯
tổng
15 nét:
儚
manh, mộng
僾
ái
儃
bồi, thản
僵
cương, thương
僿
tái
儇
huyên
僸
cấm
僻
tích, tịch
儋
đam, đảm
儊
sứ
儍
sọa, sỏa, xọa
億
ức
僽
sậu
儌
kiêu
儎
tái, tải
僶
miễn, mẫn
儂
nông, nùng
價
giá, giới
儈
khoái, quái
儀
nghi
儉
kiệm
儅
đang, đáng, đương
17 nét:
儠
liệp
儢
lữ
儥
dục, độc
儲
trừ, trữ
儡
lỗi
優
ưu
儩
tứ
儤
bạo
償
thường
19 nét:
儴
nhương
儱
lung, lũng
儳
sàm, sảm
21 nét:
儷
lệ
儸
la
儺
na
儼
nghiễm
儹
toản
23 nét:
儽
luy
2 nét:
亻
nhân, nhơn
人
nhân, nhơn
4 nét:
从
thung, tung, tòng, tùng, túng, tụng
什
thậm, thập
仆
bộc, phó
介
giới
仏
phật
仉
chưởng
仁
nhân, nhơn
仇
câu, cừu
仃
đinh, đính
仑
luân, lôn
以
dĩ
仄
trắc
仅
cẩn, cận
仌
băng
仍
nhưng
今
kim
仂
lặc
仓
thương, thảng, xương
6 nét:
伀
chung
仱
căng, kinh, kiền
伦
luân
仮
giá, giả
伇
dịch
仳
tỳ, tỷ
伫
trữ
伟
vĩ
伛
Ủ, ủ
任
nhiệm, nhâm, nhậm
伕
phu
伈
tẩm
伄
điếu
伞
tán, tản
仯
sáo
伉
kháng
件
kiện
伐
phạt
伊
y
传
truyến, truyền, truyện
伧
sanh
伤
thương
伃
dư
伎
ky, kĩ, kỹ
伢
nha
伍
ngũ
价
giá, giới
仿
phảng, phỏng
伏
bặc, phu, phúc, phục
仵
ngỗ
似
tự, tựa
企
xí
仰
ngang, ngưỡng, nhạng
氽
thoản, thận, thộn
众
chúng
会
cối, hội
佤
ngõa
伪
ngụy
休
hu, hưu
伥
trành
伙
hỏa, khỏa, lõa
仲
trọng
优
ưu
份
bân, phân, phần
㐹
ngật
佢
cừ, cử, cự
伝
truyền, truyện
伅
đồn, độn
8 nét:
依
y, ỷ
佺
thuyên, toàn
佪
hồi
侈
xỉ
使
sứ, sử
侨
kiều
侥
kiểu, nghiêu
侑
hựu
佯
dương
侪
sài
佶
cát
侦
trinh
例
lệ
佩
bội
供
cung, cúng
佾
dật
侄
chất, trất, điệt
侏
chu, thù
侍
thị
來
lai, lãi
併
tính
侖
luân, lôn
侊
quang
侚
tuẫn
佌
thử
佷
hận, ngận
佸
quát
佽
thứ
侀
hinh
侂
thác
侅
cai
侇
di
侜
chu, trưu
侌
âm
侎
mị
侐
hức, tuất
侞
như
価
giá
侫
nịnh
侭
tẫn, tận
侹
thính, đĩnh, đỉnh
佻
dao, diêu, khiêu, thiêu, điêu, điểu, điệu
侠
hiệp
侧
trắc
侩
khoái, quái
侉
khoa
佴
nhị, nại
侃
khản
佬
lão
佰
bách, mạch
佳
giai
侣
lữ
侔
mâu
佼
giao, giảo
侘
sá
佹
quỷ
侁
sân, thân, tân
侬
nông, nùng
侗
thông, thống, đồng, động
10 nét:
俯
phủ
倝
cán
倜
thích
倪
nghê
倏
thúc
倌
quan
倹
kiệm
俺
yêm
倘
thảng
倅
thối, toái, tốt
倬
trác
倭
nụy, oa, oải, uy
値
trị, trực
俾
tỉ, tỷ
倷
nãi, nại
候
hậu
倔
quật
倾
khuynh
倫
luân
倕
thùy
倨
cứ
俻
bị
倩
sai, sảnh, thiến, thính
倓
đàm, đảm
值
trị
倯
tùng
倒
đáo, đảo
倚
kỳ, ỷ
倽
xá
俵
biểu
俶
thích, thục
倐
thúc
俽
hân
倣
phóng, phảng, phỏng
倡
xương, xướng
倧
tông
倲
đông
俴
kiến, tiễn
倠
huy
倖
hãnh
俷
phị
倂
tính
倢
tiệp
倆
lưỡng
倥
không
倉
sảng, thương, thảng, xương
們
môn
倦
quyện
倀
trành
俳
bài, bồi
俱
câu
借
tá
倮
khõa, khỏa, lõa
债
trái
倈
lai, lại
偌
nhược, nhạ
倳
trị
健
kiện
倱
hỗn
倴
bôn
倶
câu
倞
kính, lượng
俸
bổng
個
cá
倸
thải
倍
bội
12 nét:
傓
phiến
傢
gia
傜
dao
㑳
sảo, sưu, trâu, xảo
傝
tháp
傕
giác, quyết
傲
ngạo
傉
nục
傃
tộ
傋
cấu
僃
bị
傍
bàng, bạng
傒
hề, hễ
傌
mã, mạ
傈
lật
傛
dung
傧
tân, tấn
傖
sanh, thảng
储
trừ, trữ
傩
na
傔
khiểm
傣
thái
傅
phu, phó, phụ
傎
điên
傥
thảng
備
bị
傚
hiệu
傑
kiệt
偨
sai
傘
tán, tản
14 nét:
僝
sàn, sạn
僣
thiết, tiếm
僕
bộc
僚
liêu
僛
khi
儁
tuấn
僑
kiều
僗
lao
僲
tiên
僱
cố
僬
tiêu
僩
dản, gián, giản, nhàn
僓
thối, đôi
僔
tổn
僡
huệ
儆
cảnh
僒
quẫn
僳
túc
僊
tiên
僷
diệp
僰
bặc
僥
kiểu, nghiêu
僧
tăng
僴
giản
僐
thiện
僖
hi, hy
僪
huất, húc
僭
tiếm
僨
phẫn
僎
chuyến, soạn, tuân
僤
đàn, đạn, đản
僞
ngụy
僢
xuyên, xuyển
僦
tựu
僮
tráng, đồng
16 nét:
儗
nghĩ
儐
tân, tấn
儓
thải, đài, đại
儒
nho, nhu
儕
sài
儞
nhĩ, nễ
儘
tần, tẫn, tận
儔
thù, trù
儜
ninh
儛
vũ
18 nét:
儵
thúc
儭
sấn, thân
儮
lịch
22 nét:
儻
thảng
24 nét:
儾
nang