龜 - cưu, khưu, quy, quân
龜公 quy công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chồng có vợ thông dâm với người khác.

▸ Từng từ:
龜卜 quy bốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bói toán bằng vỏ rùa.

▸ Từng từ:
龜子 quy tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời mắng ( » Con nhà đĩ « ).

▸ Từng từ:
龜孫 quy tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quy tử .

▸ Từng từ:
龜家 quy gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm mai mối.

▸ Từng từ:
龜從 quy tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn gốc.

▸ Từng từ:
龜板 quy bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ rùa.

▸ Từng từ:
龜殼 quy xác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ rùa.

▸ Từng từ:
龜爪 quy trảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm mai mối, như Quy gia, Quy đầu.

▸ Từng từ:
龜背 quy bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong ( như hình mui rùa ).

▸ Từng từ:
龜脚 quy cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại cây súng.

▸ Từng từ:
龜茲 cưu tư

cưu tư

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Nước "Cưu Tư" ở "Tây Vực" 西, thuộc tỉnh "Tân Cương" bây giờ.

cưu từ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Nước "Cưu Tư" ở "Tây Vực" 西, thuộc tỉnh "Tân Cương" bây giờ.

khưu từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Khưu Từ (nay thuộc tỉnh Tân Cương của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
龜貨 quy hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật quý, đồng bạc.

▸ Từng từ:
龜頭 quy đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm mai mối.

▸ Từng từ:
龜齡 quy linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu, tuổi thọ cao.

▸ Từng từ: