齒 - xỉ
上齒 thượng xỉ

thượng xỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

răng ở hàm trên

▸ Từng từ:
下齒 hạ xỉ

hạ xỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

răng ở hàm dưới

▸ Từng từ:
乳齒 nhũ xỉ

nhũ xỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

răng sữa

Từ điển trích dẫn

1. Răng sữa. Cũng gọi là "nãi nha" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng sữa, răng non của trẻ con.

▸ Từng từ:
切齒 thiết xỉ

Từ điển trích dẫn

1. Nghiến răng. Hình dung vô cùng thống hận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim Hán thất vô chủ, Đổng Trác chuyên quyền, khi quân hại dân, thiên hạ thiết xỉ" , , , (Đệ ngũ hồi) Nay nhà Hán vô chủ, Đổng Trác lộng quyền, dối vua hại dân, thiên hạ ai ai cũng nghiến răng tức giận.

▸ Từng từ:
刨齒 bào xỉ

bào xỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

răng của bánh răng

▸ Từng từ:
孺齒 nhụ xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tuổi thơ ấu.

▸ Từng từ:
年齒 niên xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi tác.

▸ Từng từ:
掛齒 quải xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giắt răng — Kẹp vào răng.

▸ Từng từ:
暫齒 tạm xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng sữa của trẻ con, chỉ mọc trong một thời gian rồi sẽ bị thay thế.

▸ Từng từ:
生齒 sinh xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọc răng ( nói về trẻ con ) — Cũng chỉ dân số gia tăng. Td: Sinh xỉ nhật phồn ( số người sinh sôi nảy nở ngày một nhiều ).

▸ Từng từ:
皓齒 hạo xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng trắng, chỉ lúc thơ ấu.

▸ Từng từ:
穉齒 trĩ xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi thơ ấu.

▸ Từng từ:
臼齒 cữu xỉ

Từ điển trích dẫn

1. Răng hàm (để nghiền đồ ăn).

▸ Từng từ:
蛀齒 chú xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng sâu.

▸ Từng từ:
見齒 kiến xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy răng, ý nói mở miệng cười.

▸ Từng từ:
鋸齒 cứ xỉ

Từ điển trích dẫn

1. Răng cái cưa.
2. Răng sắc như cưa.
3. Răng cưa lá cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng cưa.

▸ Từng từ:
門齒 môn xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng cửa.

▸ Từng từ:
駒齒 câu xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi tác.

▸ Từng từ:
齒亡 xỉ vong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng mất, răng rụng. Do câu: » Xỉ vong thiệt tồn « ( răng mất lưỡi còn ), ý nói xử mềm dẻo thì thành công, mà cứng dắn thì thất bại.

▸ Từng từ:
齒冷 xỉ lãnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhe răng cười ( nên gió vào lạnh răng ) — Chê cười. Chế nhạo.

▸ Từng từ:
齒危 xỉ nguy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng sắp rụng.

▸ Từng từ:
齒吻 xỉ vẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng và môi. Chỉ sự liên hệ mật thiế, vì môi hở răng lạnh.

▸ Từng từ:
齒杖 xỉ trượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gậy để người nhiều tuổi chống. Cây gậy chống của người già.

▸ Từng từ:
齒根 xỉ căn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân răng.

▸ Từng từ:
齒決 xỉ quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn đứt.

▸ Từng từ:
齒譲 xỉ nhượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tuổi tác mà nhường nhau, ý nói nhường kính người lớn tuổi.

▸ Từng từ:
齒軌 xỉ quỹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường xe lửa có răng cưa ở giữa, để cho xe lửa leo dốc được.

▸ Từng từ:
齒輪 xỉ luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh xe có răng cưa.

▸ Từng từ:
齲齒 củ xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng sâu.

▸ Từng từ:
白齒青眉 bạch xỉ thanh mi

Từ điển trích dẫn

1. Răng trắng mày xanh. Chỉ thời tuổi trẻ.

▸ Từng từ:
蓬頭厤齒 bồng đầu lịch xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối răng thưa, chỉ tuổi già.

▸ Từng từ:
蓬頭歷齒 bồng đầu lịch xỉ

Từ điển trích dẫn

1. Đầu bù răng thưa. Hình dung vẻ người già nua. ◇ Dữu Tín : "Hạc phát kê bì, Bồng đầu lịch xỉ" , (Trúc trượng phú ).

▸ Từng từ:
露齒而笑 lộ xỉ nhi tiếu

Từ điển phổ thông

cười nhe răng

▸ Từng từ:
頭童齒豁 đầu đồng xỉ hoát

Từ điển trích dẫn

1. Đầu hói răng hở. Hình dung dáng người già yếu cằn cỗi. ☆ Tương tự: "lão thái long chung" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu rụng tóc như đầu trẻ con, răng rụng thành hố sâu, chỉ người già.

▸ Từng từ:
齒德俱增 xỉ đức câu tăng

Từ điển trích dẫn

1. Tuổi tác và đạo đức đều tăng trưởng. Mĩ xưng dùng chỉ tuổi tác tăng thêm. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Tiện cao niên, viết xỉ đức câu tăng" , (Lão thọ ấu đản loại ) Cao tuổi thêm lên, gọi là "xỉ đức câu tăng".

▸ Từng từ: