黨 - chưởng, đảng
亂黨 loạn đảng

Từ điển trích dẫn

1. Nhóm người gây rối trong nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhóm người gây rối trong nước.

▸ Từng từ:
同黨 đồng đảng

Từ điển trích dẫn

1. Cùng một đảng phái.
2. Cùng một phe nhóm, đồng bọn. ◎ Như: "cảnh sát chất vấn tha, phạm án thì hoàn hữu na ta đồng đảng" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng một phe nhóm.

▸ Từng từ:
多黨 đa đảng

đa đảng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước có nhiều đảng phái

▸ Từng từ:
左黨 tả đảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm chính trị có chủ trương cấp tiến, cực đoan ( đại biểu đi họp thường ngồi ở cánh trái quốc hội ).

▸ Từng từ:
徒黨 đồ đảng

Từ điển trích dẫn

1. Phe nhóm, người cùng bọn, môn đồ. ◇ Từ Cán : "Chí ư du thuyết chi sĩ, vị kì tà thuật, suất kì đồ đảng, nhi danh chấn hồ chư hầu" , , , (Trung luận , Thẩm đại thần ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm. Người cùng bọn.

▸ Từng từ:
惡黨 ác đảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn người hung tợn dữ làm điều xấu.

▸ Từng từ:
政黨 chính đảng

Từ điển trích dẫn

1. Đoàn thể hay tổ chức quy tụ những người cùng đường lối, chính kiến để hoạt động chính trị, mưu cầu quyền lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ chức quy tụ những người có cùng ý kiến, đường lối sắp đặt việc nước.

▸ Từng từ:
敵黨 địch đảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe chống đối mình.

▸ Từng từ:
朋黨 bằng đảng

bằng đảng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bọn, lũ, băng, phường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm, bè lũ.

▸ Từng từ:
結黨 kết đảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau lại thành phe nhóm.

▸ Từng từ:
赤黨 xích đảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ đảng Cộng sản, vì đảng này lấy màu đỏ làm cờ hiệu.

▸ Từng từ:
鄉黨 hương đảng

Từ điển trích dẫn

1. Xóm làng. Người trong làng xóm. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: "Miền hương cảng đã khen rằng hiếu nghị".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xóm làng. Người trong làng xóm. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Miền hương cảng đã khen rằng hiếu nghị «.

▸ Từng từ:
阿黨 a đảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hùa nhau lập bè lập nhóm.

▸ Từng từ:
黨人 đảng nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đảng dữ .

▸ Từng từ:
黨派 đảng phái

Từ điển trích dẫn

1.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm.

▸ Từng từ:
黨獄 đảng ngục

Từ điển trích dẫn

1. Vụ án trừng trị những người lập phe nhóm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụ án trừng trị những người lập phe nhóm.

▸ Từng từ:
黨禍 đảng họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối hại vì sự kết bè lập nhóm.

▸ Từng từ:
黨籍 đảng tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân trong đảng phái chính trị.

▸ Từng từ:
黨與 đảng dữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cùng phe nhóm với mình.

▸ Từng từ:
黨蔘 đảng sâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại sâm sản xuất tại vùng Thượng Đảng thuộc tỉnh Sơn Tây Trung Hoa, dùng làm vị thuốc.

▸ Từng từ:
黨部 đảng bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một phần của tổ chức, một cơ quan chính đảng tại địa phương.

▸ Từng từ:
黨長 đảng trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một phe nhóm chính trị — Người cầm đầu đồng bọn.

▸ Từng từ:
國民黨 quốc dân đảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đảng chính trị Trung Hoa, Do Tôn Dật Tiên thành lập, đã hoàn thành cuộc cách mạng Tân Hợi, 1911, khai sáng nền Dân quốc Trung Hoa — Tên một đảng chính trị tại Việt Nam, còn gọi là Việt Nam Quốc dân đảng, do Nguyễn Thái Học đứng đầu, từng chủ xướng cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Yên bái năm 1930. Việc bất thành, Nguyễn Thái Học và các đồng chí người Pháp bị hành quyết.

▸ Từng từ:
黨同攻異 đảng đồng công dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kết phe với kẻ giống mình mà đánh, chống lại người khác mình. Nói về kẻ tiểu nhân.

▸ Từng từ: