黑 - hắc
昏黑 hôn hắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối mịt — Đen tối.

▸ Từng từ:
漆黑 tất hắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen như sơn.

▸ Từng từ:
白黑 bạch hắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trắng và đen, chỉ phải và trái, ngay thẳng và gian tà. Chẳng hạn Bạch hắc phân minh ( trắng đen phải trái rõ ràng ).

▸ Từng từ:
黑奴 hắc nô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đầy tớ da đen.

▸ Từng từ:
黑暗 hắc ám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm, thiếu ánh sáng — Đen tối, mờ ám, nói về việc xấu được che đậy.

▸ Từng từ:
黑板 hắc bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng gỗ sơn đen trong lớp học. Băng đen.

▸ Từng từ:
黑水 hắc thủy

hắc thủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mực

▸ Từng từ:
黑江 hắc giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con sông ở Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
黑海 hắc hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một biển nội địa, giữa Thổ Nhĩ Kì và Nga.

▸ Từng từ:
黑白 hắc bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen và trắng, thiện và ác, xấu và tốt. Chỉ sự trái ngược — Chỉ sự phân biệt rõ ràng.

▸ Từng từ:
黑種 hắc chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống người da đen.

▸ Từng từ:
黑米 hắc mễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo đen ( cơm đen ), chỉ thuốc phiện.

▸ Từng từ:
黑貨 hắc hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng lậu thuế — Đồ ăn trộm.

▸ Từng từ:
黑錢 hắc tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền ăn trộm được — Tiền hối lộ.

▸ Từng từ:
德黑蘭 đức mặc lan

Từ điển trích dẫn

1. Teheran, thủ đô của nước Iran (Islamic Republic of Iran).

▸ Từng từ:
慕尼黑 mộ ni hắc

Từ điển trích dẫn

1. Đức ngữ: München. § Thành thị Đức quốc.

▸ Từng từ:
黑洞洞 hắc đỗng đỗng

Từ điển trích dẫn

1. Tối om. ◇ Thủy hử truyện : "Na đại vương thôi khai phòng môn, kiến lí diện hắc đỗng đỗng địa" , (Đệ ngũ hồi) Đại vương đẩy cửa phòng, thấy bên trong tối om.

▸ Từng từ:
白黑分明 bạch hắc phân minh

Từ điển trích dẫn

1. Trắng đen phân biệt rõ ràng. Tỉ dụ phải trái thiện ác phân biệt rõ ràng.

▸ Từng từ: