hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鵓 ▸ từ ghép
鵓 - bột
鵓鴣
bột cô
鵓鴣
bột cô
Từ điển trích dẫn
1. Chim thuộc loài bồ câu, lúc trời sắp mưa hoặc vừa tạnh thường kêu cô cô. § Còn gọi là: "bột cô"
勃
姑
, "chúc cưu"
祝
鳩
, "thủy bột cô"
水
鵓
鴣
.
▸ Từng từ:
鵓
鴣
鵓鴿
bột cáp
鵓鴿
bột cáp
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim bồ câu
Từ điển trích dẫn
1. Một loại chim bồ câu. § Có rất nhiều giống: "dã cáp"
野
鴿
ở rừng hay ăn hại lúa; "gia cáp"
家
鴿
bay rất cao, trí nhớ tốt, đem đi thật xa mới thả cũng biết bay về, vì thế nên ngày xưa hay dùng nó để đưa thư từ, tục gọi là "bột cáp"
鵓
鴿
.
▸ Từng từ:
鵓
鴿