鵓 - bột
鵓鴣 bột cô

Từ điển trích dẫn

1. Chim thuộc loài bồ câu, lúc trời sắp mưa hoặc vừa tạnh thường kêu cô cô. § Còn gọi là: "bột cô" , "chúc cưu" , "thủy bột cô" .

▸ Từng từ:
鵓鴿 bột cáp

bột cáp

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim bồ câu

Từ điển trích dẫn

1. Một loại chim bồ câu. § Có rất nhiều giống: "dã cáp" 鴿 ở rừng hay ăn hại lúa; "gia cáp" 鴿 bay rất cao, trí nhớ tốt, đem đi thật xa mới thả cũng biết bay về, vì thế nên ngày xưa hay dùng nó để đưa thư từ, tục gọi là "bột cáp" 鴿.

▸ Từng từ: 鴿