鴉 - nha
嘔鴉 ẩu nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứa trẻ con, đứa hài nhi.

▸ Từng từ:
烏鴉 ô nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim quạ. Con quạ đen.

▸ Từng từ:
鴉片 nha phiến

nha phiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuốc phiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc phiện ( vì thuốc phiện màu đen « .

▸ Từng từ:
鴉精 nha tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất lấy từ thuốc phiện ra, có công dụng làm dịu cơn đau, tức chất Morphine.

▸ Từng từ:
鴉髻 nha kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Búi tóc của phụ nữ.

▸ Từng từ:
鴉鬟 nha hoàn

nha hoàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

búi tóc đen bóng

Từ điển trích dẫn

1. Nha là sắc đen, hoàn là mái tóc. Đầy tớ gái ngày xưa để mái tóc đen nên gọi là "nha hoàn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nha hoàn . Vì đồng âm nên dùng lẫn lộn.

▸ Từng từ:
水老鴉 thủy lão nha

thủy lão nha

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim bói cá

▸ Từng từ: