鳥 - điểu
候鳥 hậu điểu

Từ điển trích dẫn

1. Loài chim di chuyển theo mùa, như chim nhạn, chim én (tiếng Pháp: oiseaux migrateurs).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chim di chuyển theo mùa, chẳng hạn chim nhạn, chim én.

▸ Từng từ:
夜鳥 dạ điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dạ cầm .

▸ Từng từ:
干鳥 can điểu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng chửi mắng, tỏ ý tức giận. ◇ Thủy hử truyện : "Can điểu ma! Yêm vãng thường hiếu tửu hiếu nhục, mỗi nhật bất li khẩu" ! , (Đệ tứ hồi) Mẹ kiếp! Trước kia mình ưa rượu ưa thịt, bữa nào cũng đánh chén bí tỉ (mỗi ngày rượu thịt không rời cửa miệng).

▸ Từng từ:
惡鳥 ác điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chim dữ làm hại các loài chim khác hoặc hại người.

▸ Từng từ:
玄鳥 huyền điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con chim én.

▸ Từng từ:
益鳥 ích điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chim có lợi cho người ( ăn sâu bọ ).

▸ Từng từ:
飛鳥 phi điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim đang bay.

▸ Từng từ:
駝鳥 đà điểu

đà điểu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim đà điểu

▸ Từng từ:
鳥葬 điểu táng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tục Mông Cổ thời xưa, người chết được đem treo lên cây trong rừng cho chim rỉa hết thịt, gọi là Điểu táng.

▸ Từng từ:
鳥道 điểu đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường chim bay, đường thẳng từ nơi này tới nơi kia — Con đường nhỏ ( vừa con chim bay lọt ).

▸ Từng từ:
鳥里 điểu lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường chim bay. Như Điểu đạo .

▸ Từng từ:
鴕鳥 đà điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim thật lớn, sống ở sa mạc, không bay được nhưng khỏe và chạy mau, dùng để kéo xe.

▸ Từng từ:
倦飛鳥 quyện phi điểu

Từ điển trích dẫn

1. Con chim bay mỏi. Nghĩa bóng: Làm quan phương xa nhớ nhà. ◇ Đào Uyên Minh : "Điểu quyện phi nhi tri hoàn" (Quy khứ lai từ ) Chim bay mỏi biết tìm về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim bay mỏi. Chỉ người làm quan phương xa nhớ nhà.

▸ Từng từ:
百聲鳥 bách thanh điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim hót một trăm thứ tiếng, một tên chỉ con khướu. Cũng gọi là Bách thiệt điểu.

▸ Từng từ:
百舌鳥 bách thiệt điểu

Từ điển trích dẫn

1. Con chim trăm lưỡi, ý nói hót được đủ giọng, một tên chỉ con chim khướu. ◇ A Anh : "Bách thiệt điểu đĩnh thân nhi ứng: Ngã phụng hoàng vương cư mẫu đan chi tiên, hà hại?" : , ? (Hoa điểu tranh kì ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim trăm lưỡi, ý nói hót được đủ giọng, một tên chỉ con chim khướu.

▸ Từng từ:
百靈鳥 bách linh điểu

Từ điển trích dẫn

1. Một loại chim nhỏ hót hay (latin: Alaudidae, tiếng Anh: hormed lark).

▸ Từng từ:
窮鳥入懷 cùng điểu nhập hoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim tới bước cùng thì cũng bay vào lòng người. Ý nói tới bước khốn cùng thì cũng nhờ cậy người khác.

▸ Từng từ:
驚弓之鳥 kinh cung chi điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim sợ cây cung. Chỉ tâm trạng của người đã bị sợ hãi, bây giờ thấy gì cũng sợ.

▸ Từng từ: