鬥 - đấu
奮鬥 phấn đấu

phấn đấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

phấn đấu, cố gắng, đấu tranh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hăng hái gắng sức tranh hơn kém.

▸ Từng từ:
戰鬥 chiến đấu

chiến đấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiến đấu, đánh nhau

▸ Từng từ:
格鬥 cách đấu

Từ điển trích dẫn

1. Đánh nhau. ◇ Trần Lâm : "Nam nhi ninh đương cách đấu tử, Hà năng phật uất trúc Trường Thành" , (Ẩm mã Trường Thành quật hành ).

▸ Từng từ:
武鬥 vũ đấu

Từ điển trích dẫn

1. Dùng võ lực tranh chấp nhau. ◎ Như: "nhân chi tương xử, dĩ hòa vi quý, phàm sự bất ứng tố chi ư vũ đấu" , , .

▸ Từng từ:
決鬥 quyết đấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định so tài hơn kém — Tục lệ Tây phương thời xưa, các nhà quý phái có sự xích mích, cảm thấy có sự xấu hổ, thì thách nhau so gươm, người thắng là người rửa được nhục, phục hồi được danh dự ( Duel ) Phạm Quỳnh, trong bài Danh dự luận, đăng trên Nam Phong tạp chí năm 1919, có viết: » Người nào xử một việc bất nhã, làm một điều phi danh dự, hay là bị cái nhục mà không rửa được sạch, thời bằng bối coi là người mất giá, phải mang tiếng xấu một đời, nhân đó có cái tục quyết đấu «.

▸ Từng từ:
爭鬥 tranh đấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành nhau hơn thua.

▸ Từng từ: