髻 - cát, kế, kết
螺髻 loa kế

Từ điển trích dẫn

1. Búi tóc. ◇ Thủy hử truyện : "Chỉ kiến thị lưỡng cá thanh y loa kế nữ đồng, tề tề cung thân, chỉ đả cá cá kê thủ" , , (Đệ tứ thập nhị hồi) Chỉ thấy hai đồng nữ áo xanh tóc búi, đứng kính cẩn cúi đầu chào.
2. Ngọn núi. ◇ Trương Đại : "Cập chí Hoàng Hà chu thứ, thất bách lí nhi diêu hĩ, nhiên do cập kiến đại chi loa kế yên" , , (Đại chí ) Cho tới chỗ đậu thuyền trên sông Hoàng Hà, bảy trăm dặm xa, mà vẫn còn thấy được ngọn núi Đại vậy.

▸ Từng từ:
髽髻 qua kết

qua kết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

búi tóc chải ở hai bên đầu

▸ Từng từ:
鴉髻 nha kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Búi tóc của phụ nữ.

▸ Từng từ: