驛 - dịch
絡驛 lạc dịch

Từ điển trích dẫn

1. Qua lại không ngớt, liền nối không dứt. § Cũng viết là . ◇ Trương Hành : "Nam nữ giảo phục, Lạc dịch tân phân" , (Nam đô phú ) Trai gái mặc quần áo đẹp, Qua lại đông đảo nhộn nhịp.

▸ Từng từ:
郵驛 bưu dịch

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung việc chuyển giấy tờ thư từ (ngày xưa, bằng cách đi bộ là "bưu" , bằng ngựa chạy là "dịch" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung việc chuyển giấy tờ thư từ ( bằng cách đi bộ là Bưu, bằng ngựa chạy là Dịch ).

▸ Từng từ:
館驛 quán dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trạm bên đường để ghé nghỉ chân.

▸ Từng từ:
驛亭 dịch đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà dựng trên giấy tờ thư từ, dùng làm chỗ nghỉ ngơi cho các người chức việc.

▸ Từng từ:
驛使 dịch sứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chuyển giấy tờ thư tín.

▸ Từng từ: 使
驛夫 dịch phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chuyển giấy tờ thư tín — Ngày nay chỉ người đưa thư, ta gọi là Bưu tá viên.

▸ Từng từ:
驛站 dịch trạm

dịch trạm

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà trạm, chỗ chú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dịch đình .

▸ Từng từ:
驛馬 dịch mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa dùng để cưỡi đường xa mà chuyển giấy tờ thư tín.

▸ Từng từ:
驛騎 dịch kỵ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cưỡi ngựa để chuyển công văn thư từ giữa nơi này với nơi khác.

▸ Từng từ: