驚 - kinh
可驚 khả kinh

khả kinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đáng kinh ngạc, đáng ngạc nhiên

▸ Từng từ:
吃驚 cật kinh

cật kinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Giật mình sợ hãi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Thoa tại ngoại diện thính kiến giá thoại, tâm trung cật kinh" , (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở ngoài nghe nói như vậy, trong lòng giật mình.

ngật kinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

giật mình, ngạc nhiên, bị sốc

▸ Từng từ:
失驚 thất kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi, mất cả hồn vía. Đoạn trường tân thanh : » Thất kinh, nàng chửa biết là làm sao «.

▸ Từng từ:
震驚 chấn kinh

Từ điển trích dẫn

1. Sợ hãi. § Cũng như "chấn cụ" , "chấn hãi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chấn cụ , Chấn hãi .

▸ Từng từ:
驚動 kinh động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho sợ hãi.

▸ Từng từ:
驚噩 kinh ngạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi lạ lùng.

▸ Từng từ:
驚恍 kinh hoảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi quá, không còn biết gì.

▸ Từng từ:
驚恐 kinh khủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ lắm.

▸ Từng từ:
驚惶 kinh hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi lắm, đến độ không tự chủ được. » Mẹ con xiết nỗi kinh hoàng « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
驚異 kinh dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy quái lạ mà sợ hãi. » Thánh từ kinh dị xiết bao « ( Hạnh Thục Ca ).

▸ Từng từ:
驚風 kinh phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh giật chân tay của trẻ con.

▸ Từng từ:
驚駭 kinh hãi

kinh hãi

phồn thể

Từ điển phổ thông

giật nảy mình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ.

▸ Từng từ:
心驚膽戰 tâm kinh đảm chiến

Từ điển trích dẫn

1. Cực kì kinh hãi. ◇ Tây du kí 西: "Long Vương kiến thuyết, tâm kinh đảm chiến, mao cốt tủng nhiên" , , (Đệ nhị hồi) Long Vương nghe nói, khiếp đảm kinh hồn, lông tóc dựng đứng.
2. ☆ Tương tự: "bất hàn nhi lật" , "đảm chiến tâm kinh" , "tâm kinh đảm khiêu" .
3. ★ Tương phản: "diện bất cải dong" , "vô sở úy cụ" .

▸ Từng từ:
驚天動地 kinh thiên động địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung trời chuyển đất, ý nói mạnh mẽ lớn lao, vang động khắp nơi.

▸ Từng từ:
驚弓之鳥 kinh cung chi điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim sợ cây cung. Chỉ tâm trạng của người đã bị sợ hãi, bây giờ thấy gì cũng sợ.

▸ Từng từ: