騙 - biển, phiến
撞騙 chàng phiến

chàng phiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

lừa đảo, giả mạo, bịt bợm

tràng phiến

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Dối trá, lừa gạt. ◎ Như: "tha đáo xứ chiêu diêu tràng phiến" hắn ở đâu cũng múa may phỉnh gạt.

▸ Từng từ:
欺騙 khi phiến

khi phiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

lừa dối, lừa gạt, dối trá

▸ Từng từ:
騙子 phiến tử

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ dùng thủ đoạn phỉnh gạt người khác. ☆ Tương tự: "phiến côn" . ◇ Quách Mạt Nhược : "Hữu ta nhân bào đáo Anh Quốc, Mĩ Quốc khứ, tam lưỡng niên hồi lai, tiện trang xuất nhất cá liễu bất khởi đích dạng tử. Kì thật na ta đô thị phiến tử" , , , 便. (Hồng ba khúc , Đệ tứ chương ngũ).

▸ Từng từ:
騙棍 biển côn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa phỉnh gạt, cũng gọi là Biển tử.

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vô lại phỉnh gạt gian trá. § Cũng gọi là "phiến tử" .

▸ Từng từ: