ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
駮 - bác
班駮 ban bác
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là "ban bác" 班駁.
2. Màu sắc lẫn lộn, loang lổ. ◇ Tây Kinh tạp kí 西京雜記: "(San) thượng kết tùng điều như xa cái, diệp nhất thanh nhất xích, vọng chi ban bác như cẩm tú" (山)上結藂條如車蓋, 葉一青一赤, 望之班駮如錦繡 (Quyển nhất).
3. Tỉ dụ có văn thái, văn hoa.
4. Mô hồ, không rõ ràng. ◇ Trần Vũ 陳武: "Đại để sáng nghiệp chi quân, giá ta quy mô, nhân bất đắc tận thức, sở dĩ kì trị, ban bác nhi bất khả khảo" 大抵創業之君, 這些規模, 人不得盡識, 所以其治, 班駮而不可考 (Cao đế phong kiến luận 高帝封建論).
2. Màu sắc lẫn lộn, loang lổ. ◇ Tây Kinh tạp kí 西京雜記: "(San) thượng kết tùng điều như xa cái, diệp nhất thanh nhất xích, vọng chi ban bác như cẩm tú" (山)上結藂條如車蓋, 葉一青一赤, 望之班駮如錦繡 (Quyển nhất).
3. Tỉ dụ có văn thái, văn hoa.
4. Mô hồ, không rõ ràng. ◇ Trần Vũ 陳武: "Đại để sáng nghiệp chi quân, giá ta quy mô, nhân bất đắc tận thức, sở dĩ kì trị, ban bác nhi bất khả khảo" 大抵創業之君, 這些規模, 人不得盡識, 所以其治, 班駮而不可考 (Cao đế phong kiến luận 高帝封建論).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 班 駮