駮 - bác
斑駮 ban bác

ban bác

phồn thể

Từ điển phổ thông

lốm đốm, nhiều màu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc lẫn lộn. không thuần.

▸ Từng từ:
班駮 ban bác

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "ban bác" .
2. Màu sắc lẫn lộn, loang lổ. ◇ Tây Kinh tạp kí 西: "(San) thượng kết tùng điều như xa cái, diệp nhất thanh nhất xích, vọng chi ban bác như cẩm tú" (), , (Quyển nhất).
3. Tỉ dụ có văn thái, văn hoa.
4. Mô hồ, không rõ ràng. ◇ Trần Vũ : "Đại để sáng nghiệp chi quân, giá ta quy mô, nhân bất đắc tận thức, sở dĩ kì trị, ban bác nhi bất khả khảo" , , , , (Cao đế phong kiến luận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc lẫn lộn, loang lổ. Cũng như Ban bác .

▸ Từng từ:
駮樂 bác lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn, không giống nhau, không đều nhau.

▸ Từng từ:
駮議 bác nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống đối lời bàn luận của người khác.

▸ Từng từ: