ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
駕 - giá
救駕 cứu giá
Từ điển trích dẫn
1. Cứu trợ nhà vua. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trẫm tưởng khanh Tây Đô cứu giá chi công, vị thường thiểu vong, vô khả vi tứ" 朕想卿西都救駕之功, 未嘗少忘, 無可為賜 (Đệ nhị thập hồi) Trẫm nghĩ công ngươi cứu giá ở Tây Đô, chưa chút nào quên, chưa lấy gì trả lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp vua khỏi tai nạn.
▸ Từng từ: 救 駕