駕 - giá
保駕 bảo giá

bảo giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

hộ tống nhà vua

▸ Từng từ:
御駕 ngự giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe hoặc kiệu của vua đi. » Tháng sáu ngự giá hồi trào « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
扈駕 hỗ giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo xe vua.

▸ Từng từ:
救駕 cứu giá

Từ điển trích dẫn

1. Cứu trợ nhà vua. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trẫm tưởng khanh Tây Đô cứu giá chi công, vị thường thiểu vong, vô khả vi tứ" 西, , (Đệ nhị thập hồi) Trẫm nghĩ công ngươi cứu giá ở Tây Đô, chưa chút nào quên, chưa lấy gì trả lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp vua khỏi tai nạn.

▸ Từng từ:
護駕 hộ giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảo vệ cho xe của vua, tức cho vua.

▸ Từng từ:
車駕 xa giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe của vua đi — Chỉ vua. Khi vua tới, không dám nói thẳn là vua đã tới, mà nói là Xa giá đã tới. Hoặc nói tắt là Giá. Td: Cứu giá ( tới cứu vua ).

▸ Từng từ:
駕御 giá ngự

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "giá ngự" .

▸ Từng từ:
駕照 giá chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Bằng lái xe. ◎ Như: "tha chung ư thông quá khảo thí, nã đáo giá chiếu liễu" , .

▸ Từng từ:
駕馭 giá ngự

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "giá ngự" .
2. Điều khiển xe, ngựa. ◎ Như: "dã mã vị kinh tuần phục, ngận nan giá ngự" , .
3. Sai khiến, quản thúc, chỉ huy.

▸ Từng từ:
駕駛 giá sử

Từ điển trích dẫn

1. Điều khiển, lái, cầm lái (xe, thuyền, máy bay...). ◎ Như: "giá sử viên" phi công, người lái, tài xế...

▸ Từng từ:
鳳駕 phượng giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe vua đi, thường vẽ hình chim phượng.

▸ Từng từ:
鸞駕 loan giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe loan, xe của vua. » Bữa bữa tựa kề loan giá « ( Lục Súc tranh công ).

▸ Từng từ: