馨 - hinh, hấn
寧馨 ninh hinh

Từ điển trích dẫn

1. Này, như thế này. § Cũng như nói "như thử" . ◇ Lưu Vũ Tích : "Vi vấn Trung Hoa học đạo giả, Kỉ nhân hùng mãnh đắc ninh hinh?" , ? (Tặng Nhật Bổn tăng Trí Tàng ).

▸ Từng từ:
馨香 hinh hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm tỏa ngát. Cung gọi là Hinh khí.

▸ Từng từ: