饒 - nhiêu
沃饒 ốc nhiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ốc mĩ .

▸ Từng từ:
肥饒 phì nhiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp, màu mỡ ( nói về ruộng đất ).

▸ Từng từ:
饒侈 nhiêu xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa thãi, ăn tiêu hoang phí.

▸ Từng từ:
饒富 nhiêu phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có thừa thãi.

▸ Từng từ:
饒役 nhiêu dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được tha làm việc nặng cho triều đình. Chỉ người già, không phải làm việc nặng nữa.

▸ Từng từ:
饒沃 nhiêu ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt, mầu mỡ ( nói về đất tốt ).

▸ Từng từ:
饒益 nhiêu ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có, thừa thãi tiền bạc.

▸ Từng từ:
饒舌 nhiêu thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa lưỡi, ý nói lắm miệng nhiều lời.

▸ Từng từ: