飽 - bão
溫飽 ôn bão

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

No ấm. No cơm ấm áo.

▸ Từng từ:
飽卿 bão khanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan lo việc ăn uống cho vua để vua được no. Đời Tống, chức quan Lộc khanh lo việc ăn uống cho vua, được gọi là Bão khanh. Cũng có nghĩa là ông quan lo việc ăn uống thì lúc nào cũng no.

▸ Từng từ:
飽和 bão hòa

bão hòa

phồn thể

Từ điển phổ thông

bão hòa, không thể thêm được nữa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan tới mức không tan thêm được nữa ( nói về một chất tan trong chất lỏng ).

▸ Từng từ:
飽學 bão học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự học sâu rộng, đầy đủ, không cần học thêm gì nữa.

▸ Từng từ:
飽德 bão đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu ơn quá đầy đủ, giống như một người ăn no, không ăn thêm được nữa.

▸ Từng từ:
饑飽 cơ bão

Từ điển trích dẫn

1. Đói và no. Nghĩa bóng: Đời sống khốn khổ hoặc ấm no.

▸ Từng từ:
大飽口福 đại bão khẩu phúc

Từ điển trích dẫn

1. Được hưởng một bữa ngon lành no nê. ◎ Như: "kim thiên giá nhất trác hảo thái, chân nhượng ngã đại bão khẩu phúc" , .

▸ Từng từ: