飯 - phãn, phạn
侊飯 quang phạn

Từ điển trích dẫn

1. Bữa cơm nhiều đồ ăn ngon, thịnh soạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa cơm nhiều đồ ăn ngon, thịnh soạn.

▸ Từng từ:
便飯 tiện phạn

tiện phạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bữa ăn đơn giản

▸ Từng từ: 便
午飯 ngọ phạn

ngọ phạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bữa cơm trưa

▸ Từng từ:
吃飯 ngật phạn

ngật phạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn cơm, dùng bữa

▸ Từng từ:
吹飯 xuy phạn

Từ điển trích dẫn

1. Thổi cơm, nấu cơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi lửa nấu cơm. Thổi cơm.

▸ Từng từ:
噴飯 phún phạn

Từ điển trích dẫn

1. Đang ăn cơm, phá ra cười phun cả cơm. Ý nói buồn cười không nhịn được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phun cơm, đang ăn cơm mà cười phun cả cơm ra. Ý nói buồn cười lắm, không nhịn được.

▸ Từng từ:
早飯 tảo phạn

tảo phạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bữa sáng, bữa ăn sáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa cơm ăn sáng sớm ở nhà quê.

▸ Từng từ:
晚飯 vãn phạn

vãn phạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bữa ăn tối, bữa cơm tối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa ăn chiều.

▸ Từng từ:
煮飯 chử phạn

Từ điển trích dẫn

1. Nấu chín cốc vật. Cũng phiếm chỉ thổi cơm nấu món ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu cơm.

▸ Từng từ:
稀飯 hi phạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo.

▸ Từng từ:
飯店 phạn điếm

phạn điếm

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà hàng, quán cơm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm bán cơm và đồ ăn. » Vào nơi Phạn điếm hỏi chừng trước sau « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
飯牛 phạn ngưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho trâu ăn. Chăn trâu. Bài Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công trứ có câu: » Tiếc tài cả lúc phạn ngưu bản trúc, dấu xưa ông Phó ông Hề «.

▸ Từng từ:
飯碗 phạn uyển

phạn uyển

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bát ăn cơm

▸ Từng từ:
飯菜 phạn thái

Từ điển trích dẫn

1. Cơm và các món ăn. ◇ Bắc sử : "Nhiên án kì quán vũ ti lậu, viên trù biển cục, nhi phạn thái tinh khiết, hải tương điều mĩ" , , , 調 (Hồ Tẩu truyện ).
2. Chuyên chỉ món ăn với cơm. § Để phân biệt với "tửu thái" món nhắm, món ăn để cùng uống rượu.

▸ Từng từ:
飯銜 phạn hàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ gạo vào miệng người chết lúc sắp chết.

▸ Từng từ:
飯館 phạn quán

phạn quán

phồn thể

Từ điển phổ thông

quán cơm, nhà hàng

▸ Từng từ:
餐飯 xan phạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn cơm.

▸ Từng từ:
粥飯僧 chúc phạn tăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tăng chỉ ăn, hại cơm cháo chứ chẳng tu hành gì.

▸ Từng từ:
電飯鍋 điện phạn oa

Từ điển trích dẫn

1. Nồi (nấu) cơm điện.

▸ Từng từ: