飢 - cơ, ky
充飢 sung cơ

Từ điển trích dẫn

1. Ăn cho qua cơn đói. Như "họa bính sung cơ" vẽ bánh no bụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn vào cho khỏi đói, cho qua cơn đói.

▸ Từng từ:
防飢 phòng cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa nạn đói.

▸ Từng từ:
飢寒 cơ hàn

Từ điển trích dẫn

1. Đói rét. Tỉ dụ nghèo khốn thiếu ăn thiếu mặc. ◇ Lão tàn du kí : "Giá Lão Tàn kí vô tổ nghiệp khả thủ, hựu vô hành đương khả tố, tự nhiên "cơ hàn" nhị tự tiệm tiệm đích tương bức lai liễu" , , "" (Đệ nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đói rét.

▸ Từng từ:
飢渴 cơ khát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần ăn và cần uống. Đói khát.

▸ Từng từ:
飢火 cơ hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đói lắm, như lửa đốt. Cung oán ngâm khúc có câu: » Lửa cơ đốt ruốt, dao hàn cắt da «.

▸ Từng từ:
飢窮 cơ cùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghèo đói.

▸ Từng từ:
飢苦 cơ khổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đói khổ, nghèo túng.

▸ Từng từ:
飢荒 cơ hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất mùa, đói kém.

▸ Từng từ:
飢餓 cơ ngạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết đói — Đói lắm.

▸ Từng từ:
飢饉 cơ cận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đói kém mất mùa.

▸ Từng từ:
飢驅 cơ khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bôn ba xuôi ngược kiếm ăn.

▸ Từng từ: