題 - đề, đệ
主題 chủ đề

chủ đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ đề

▸ Từng từ:
例題 lệ đề

lệ đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

ví dụ, dẫn chứng

Từ điển trích dẫn

1. Thí dụ. § Lời giải thích cụ thể làm cho sáng tỏ một nguyên tắc, định luật hoặc giúp đỡ việc học tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thí dụ — Đưa ra thí dụ.

▸ Từng từ:
前題 tiền đề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu nói đưa ra trước tiên — Câu nói thứ nhất trong phép Tam đoạn luận ( Majeure ).

▸ Từng từ:
命題 mệnh đề

Từ điển trích dẫn

1. Ra đề mục khảo thí hoặc cho người làm văn.
2. Câu nói biểu đạt một phán đoán (luận lí học).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói, câu nói đủ ý. » Mệnh đề truyền lấy tiên hoa vội vàng « ( Hoa Tiên ).

▸ Từng từ:
品題 phẩm đề

Từ điển trích dẫn

1. Bình luận nhân vật, định cao thấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ra để bàn bạc khen chê. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Thơ một túi phẩm đề câu nguyệt lộ, rượu ba chung tiêu sái cuộc yên hà «.

▸ Từng từ:
問題 vấn đề

vấn đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

vấn đề

Từ điển trích dẫn

1. Sự việc quan trọng cần phải nghiên cứu thảo luận hoặc chờ được giải quyết. ◎ Như: "phạm tội vấn đề" .
2. Đề thi. ☆ Tương tự: "đề mục" . ★ Tương phản: "đáp án" . ◎ Như: "kì mạt khảo đích vấn đề xuất đắc thái thiên tích liễu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đưa ra hỏi để được giải đáp.

▸ Từng từ:
宿題 túc đề

túc đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

phân công, giao việc

▸ Từng từ: 宿
標題 tiêu đề

tiêu đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đề chữ lên trên cái nêu làm dấu hiệu
2. tiêu đề, đầu đề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng chữ viết ra trên đầu một mục sách báo.

▸ Từng từ:
無題 vô đề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có cái tựa, có tên gọi. Td: Vô đề thi ( bài thơ không có cái tựa ).

▸ Từng từ:
破題 phá đề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đầu, giới thiệu điều muốn nói.

▸ Từng từ:
落題 lạc đề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm bài nói ngoài những điều do đầu bài đưa ra.

▸ Từng từ:
論題 luận đề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc đưa ra để bàn bạc.

▸ Từng từ:
題名 đề danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết tên. Ghi tên.

▸ Từng từ:
題材 đề tài

đề tài

phồn thể

Từ điển phổ thông

đề tài, chủ đề

▸ Từng từ:
題目 đề mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng chữ đưa ra tóm tắt ý chính của đoạn văn đặt ở đầu đoạn văn.

▸ Từng từ:
題辭 đề từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời viết ở đầu cuốn sách, nói về cuốn sách. Như lời tựa.

▸ Từng từ:
大前題 đại tiền đề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Luận lí học, chỉ mệnh đề thứ nhất trong phép Tam đoạn luận ( majeure ).

▸ Từng từ: