頹 - đồi
衰頹 suy đồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút đổ nát.

▸ Từng từ:
頹唐 đồi đường

Từ điển trích dẫn

1. Suy yếu, tàn tạ. ◇ Chu Tự Thanh : "Na tri lão cảnh khước như thử đồi đường" (Bối ảnh ).
2. Tinh thần bạc nhược, không phấn khởi. ◇ Lưu Bán Nông : "Đồi đường nhất lão tăng, Đương song phùng phá nạp" , (Du hương san kỉ sự ).

▸ Từng từ:
頹弊 đồi tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa hư hỏng.

▸ Từng từ:
頹敗 đồi bại

đồi bại

phồn thể

Từ điển phổ thông

thối nát, đổ vỡ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ nát, hư hỏng — Ta lại hiểu là xấu xa.

▸ Từng từ:
頹風 đồi phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nếp sống đẹp đẽ bị suy sụp — Làm suy sụp nếp sống đẹp đẽ có từ lâu đời. Cũng nói Đồi phong bại tục.

▸ Từng từ:
胡頹子 hồ đồi tử

Từ điển phổ thông

cây nhót

▸ Từng từ: