頫 - phủ, thiếu
頫伏 phủ phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi rạp mình xuống đất. Lạy sụp xuống đất. » Trước thềm phủ phục mướt mồ hôi lưng «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ: