頌 - dung, tụng
傳頌 truyền tụng

Từ điển trích dẫn

1. Sự việc được truyền rộng xưng tụng. ◇ Hàn Phi Tử : "Phù xưng thượng cổ chi truyền tụng, biện nhi bất khác, đạo tiên vương nhân nghĩa nhi bất năng chánh quốc giả, thử diệc khả dĩ hí nhi bất khả dĩ vi trị dã" , , , (Ngoại trữ thuyết tả thượng ).
2. Truyền rộng ca ngợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời khen ngợi được nói từ người này sang người khác.

▸ Từng từ:
歌頌 ca tụng

Từ điển trích dẫn

1. Lấy thi văn ca ngợi. ◇ Nguyên Kết : "Tiền đại đế vương, hữu thịnh đức đại nghiệp giả, tất kiến ư ca tụng. Nhược kim ca tụng đại nghiệp, khắc chi kim thạch, phi lão ư văn học, kì thùy nghi vi?" , , . , , , ? (Đại Đường trung hưng tụng ).

▸ Từng từ:
稱頌 xưng tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xưng tán .

▸ Từng từ:
讚頌 tán tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi.

▸ Từng từ:
贊頌 tán tụng

tán tụng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tán tụng

▸ Từng từ:
頌西湖賦 tụng tây hồ phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Huy Lượng, danh sĩ thời Tây sơn, nội dung ca tụng công đức nhà Tây sơn.

▸ Từng từ: 西