項 - hạng
上項 thượng hạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc trên. Thứ tốt.

▸ Từng từ:
事項 sự hạng

Từ điển trích dẫn

1. Các thứ việc, hạng mục sự tình. ☆ Tương tự: "sự kiện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các loại công việc.

▸ Từng từ:
二項 nhị hạng

Từ điển trích dẫn

1. Hạng nhì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc nhì. Hạng nhì.

▸ Từng từ:
借項 tá hạng

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tá phương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách buôn bán, ghi những khoản người khác còn thiếu mình — Số nợ chưa đòi được.

▸ Từng từ:
優項 ưu hạng

Từ điển trích dẫn

1. Hạng ưu, hạng trội hơn hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tốt. Thứ tốt hơn cả — Bậc cao cả hơn cả.

▸ Từng từ:
劣項 liệt hạng

Từ điển trích dẫn

1. Hạng kém, xấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc kém. Hạng kém.

▸ Từng từ:
外項 ngoại hạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc ở ngoài cả sự sắp xếp có sẵn, ý nói vượt hẳn các hạng thường.

▸ Từng từ:
好項 hảo hạng

Từ điển trích dẫn

1. Hạng tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại tốt, được xếp vào bậc cao.

▸ Từng từ:
強項 cường hạng

Từ điển trích dẫn

1. Cứng cỏi, không chịu uy vũ khuất phục. ◇ Vương Thế Trinh : "Đổng Huynh như thử trung ngạnh, dã bất quý Đổng Tuyên chi cường hạng liễu" , (Minh phụng kí , Ấu hải nghị bổn ).
2. Hoành hành, ngang ngược. ◇ Quách Mạt Nhược : "Phòng trung dĩ kinh bạc minh, hắc ám hoàn tại tứ giác cường hạng" , (Tập ngoại , Muội sảng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cổ bướng bỉnh.

▸ Từng từ:
末項 mạt hạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại chót, loại thấp kém nhất.

▸ Từng từ:
款項 khoản hạng

khoản hạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoản tiền, món tiền

▸ Từng từ:
脖項 bột hạng

bột hạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cổ

▸ Từng từ:
頸項 cảnh hạng

Từ điển trích dẫn

1. Trước cổ và sau cổ. Chỉ cái cổ.

▸ Từng từ: