頂 - đính, đỉnh
屋頂 ốc đính

ốc đính

phồn thể

Từ điển phổ thông

mái nhà, nóc nhà

▸ Từng từ:
山頂 sơn đỉnh

sơn đỉnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đỉnh núi

▸ Từng từ:
摩頂 ma đính

Từ điển trích dẫn

1. Xoa đầu, tỉ dụ xả thân cứu đời, không nề gian khổ.
2. Phật Thích-ca Mâu-ni khi giao phó Đại Pháp, lấy tay xoa đầu Ma-ha-tát , tỏ lòng hoan hỉ. Về sau, trong nghi thức thụ giới, dùng tay xoa đầu người thụ giới mà trao truyền định thức. ◇ Thủy hử truyện : "Giám tự dẫn thượng pháp tòa tiền, Trưởng lão dữ tha ma đính thụ kí" , (Đệ tứ hồi) Giám tự dẫn ra trước pháp tòa, Trưởng lão rờ đầu cho y thụ kí.

▸ Từng từ:
極頂 cực đính

Từ điển trích dẫn

1. Giới hạn cao nhất, đỉnh. ◇ Dương Sóc : "Nhất trực ba đáo Ngọc Hoàng đính, giá nhi tiện thị Thái San đích cực đính" , 便 (Thái San cực đính ).
2. Vô cùng, phi thường. ◇ Mao Thuẫn : "Tại thất khứ Chu nữ sĩ chi hậu (...), tòng thử tha trụy nhập cực đính đích hoài nghi hòa bi quan" (...), (Truy cầu , Tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi cao nhất.

▸ Từng từ:
禿頂 ngốc đỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỉnh đầu hói ( sói ).

▸ Từng từ: 禿
舉頂 cử đỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấc cái đỉnh lên, đỉnh thờ thời xưa lớn, bằng đồng rất nặng. Chỉ sức lực hơn người. Cũng nói Bạt sơn cử đỉnh ( Nhổ núi nhấc đỉnh ).

▸ Từng từ:
頂替 đính thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạo tên họ người khác để thay thế cho người đó.

▸ Từng từ:
冒名頂替 mạo danh đính thế

Từ điển trích dẫn

1. Giả mạo danh nghĩa người khác mà làm.

▸ Từng từ:
頂仁履義 đính nhân lí nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội nhân đạp nghĩa, ý nói sống hoàn toàn hợp với nhân nghĩa.

▸ Từng từ: