hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
韓 ▸ từ ghép
韓 - hàn
北韓
bắc hàn
北韓
bắc hàn
phồn thể
Từ điển phổ thông
Bắc Triều Tiên
▸ Từng từ:
北
韓
大韓
đại hàn
大韓
đại hàn
Từ điển trích dẫn
1. Quốc gia thuộc Á Châu, thủ đô là "Hán Thành"
漢
城
Seoul (Republic of Korea).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tức Đại Hàn dân quốc, nước Công Hòa Triều Tiên, tính từ vĩ tuyến 38 trở xuống phía nam. Phía Bắc là Triều Tiên Cộng Sản, gọi là Hàn Cộng.
▸ Từng từ:
大
韓
韓國
hàn quốc
韓國
hàn quốc
Từ điển trích dẫn
1. Tức "Đại Hàn Dân Quốc"
大
韓
民
國
. § Còn gọi là "Nam Hàn"
南
韓
(South Korea) để phân biệt với "Bắc Hàn"
北
韓
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi nước Triều Tiên cũ, nay gồm hai nước, miền Bắc vĩ tuyến 38 là Bắc Hàn, theo chế độ C.S, miền Nam là Đại Hàn Dân quốc, theo chế độ Cộng hòa.
▸ Từng từ:
韓
國