1. Roi da. ◇ Tây du kí 西遊記: "Thả dữ ngã thủ xuất bì tiên lai, đả tha nhất đốn" 且與我取出皮鞭來, 打他一頓 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Hãy đem roi da ra đây cho ta, đánh cho nó một chập.
1. Roi làm bằng cây bồ. Tỉ dụ hình phạt khoan dung. § Cũng viết "tiên bồ" 鞭蒲. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Lại nhân hữu quá, đãn dụng bồ tiên phạt chi, thị nhục nhi dĩ" 吏人有過, 但用蒲鞭罰之, 示辱而已 (Lưu Khoan truyện 劉寬傳).
Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vị tăng Huyền Quang đời Lí. Huyền Quang người làng Vạn tải huyện Gia bình tỉnh Bắc Ninh, năm 9 tuổi đã biết làm thơ, năm 19 tuổi đi tu, sau trở thành vị tổ thứ ba của tông phái Phật giáo Trúc lâm tại Việt Nam.