鞠 - cúc
撫鞠 phủ cúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về săn sóc ( Công ơn cha mẹ đối với con cái ).

▸ Từng từ:
蹋鞠 tháp cúc

tháp cúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả bóng da

▸ Từng từ:
蹙鞠 túc cúc

túc cúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả bóng da

▸ Từng từ:
鞠凶 cúc hung

Từ điển trích dẫn

1. Tai họa rất lớn. § "Cúc" : thông "cúc" . ◇ Phương Bao : "Du tuế hạo thiên hề giáng cúc hung, ngô phụ khang cường mệnh diệc chung" , Thất tư , Thê Thái thị ) Qua năm trời cao hề gieo xuống tai họa lớn, cha ta đang mạnh khỏe cũng mệnh chung.
2. Báo cho biết sắp có tai họa. ◇ Hán Thư : "Nhật nguyệt cúc hung, bất dụng kì hành" , (Lưu Hướng truyện ) Mặt trời mặt trăng không dùng con đường thường đi để mà báo cho biết có tai họa. § "Nhan Sư Cổ" chú: Bởi vì các nước bốn phương không có chính trị tốt, không biết dùng người tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu lắm, không tốt lành.

▸ Từng từ:
鞠子 cúc tử

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ con nhỏ dại. § Cũng như "trĩ tử" . ◇ Thư Kinh : "Vô di cúc tử tu" (Khang cáo ) Không (biếng nhác mà) để lại xấu hổ cho con trẻ của ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con còn thơ ấu ( đang cần nuôi nấng ).

▸ Từng từ:
鞠育 cúc dục

Từ điển trích dẫn

1. Nuôi nấng dạy dỗ. Chỉ công ơn cha mẹ. § Cũng nói "cúc dưỡng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng dạy dỗ. Chỉ công ơn cha mẹ. Cũng nói Cúc dưỡng .

▸ Từng từ:
鞠衣 cúc y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại áo lễ của Hoàng hậu.

▸ Từng từ:
鞠躬 cúc cung

Từ điển trích dẫn

1. Cúi mình làm lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi mình làm lễ — Chỉ sự hết lòng. Còn nói là Cúc cung tận tụy.

▸ Từng từ:
鞠躬盡瘁 cúc cung tận tụy

Từ điển trích dẫn

1. Cúi gập thân mình xuống, chịu hết cách khó nhọc, ý nói hết sức hết lòng phụng sự theo đuổi.

▸ Từng từ: