hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鞍 ▸ từ ghép
鞍 - an, yên
征鞍
chinh an
征鞍
chinh an
Từ điển trích dẫn
1. Ngựa đi xa. Chỉ ngựa của người đi xa. ◇ Đồ Long
屠
隆
: "Vương tôn hà xứ giải chinh an?"
王
孫
何
處
解
征
鞍
(Thải hào kí
綵
毫
記
, Tương Nga tư ức
湘
娥
思
憶
) Vương tôn ở nơi nào tháo ngựa đường xa?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ngựa của người đi xa hoặc đánh giặc.
▸ Từng từ:
征
鞍
戎鞍
nhung an
戎鞍
nhung an
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ngựa dùng để cưỡi khi ra trận. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tưởng chàng trải nhiều bề nắng nỏ, ba thước gươm một cỗ nhung an «.
▸ Từng từ:
戎
鞍
鞍袍
an bào
鞍袍
an bào
Từ điển trích dẫn
1. Yên ngựa và áo bào, đồ của người đi trận.
▸ Từng từ:
鞍
袍
鞍銜
an hàm
鞍銜
an hàm
Từ điển trích dẫn
1. Cái yên ngựa và cái dàm ngựa.
▸ Từng từ:
鞍
銜
鞍馬
an mã
鞍馬
an mã
Từ điển trích dẫn
1. Ngựa đã đặt yên để cưỡi.
▸ Từng từ:
鞍
馬