鞍 - an, yên
征鞍 chinh an

Từ điển trích dẫn

1. Ngựa đi xa. Chỉ ngựa của người đi xa. ◇ Đồ Long : "Vương tôn hà xứ giải chinh an?" (Thải hào kí , Tương Nga tư ức ) Vương tôn ở nơi nào tháo ngựa đường xa?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ngựa của người đi xa hoặc đánh giặc.

▸ Từng từ:
戎鞍 nhung an

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ngựa dùng để cưỡi khi ra trận. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tưởng chàng trải nhiều bề nắng nỏ, ba thước gươm một cỗ nhung an «.

▸ Từng từ:
鞍袍 an bào

Từ điển trích dẫn

1. Yên ngựa và áo bào, đồ của người đi trận.

▸ Từng từ:
鞍銜 an hàm

Từ điển trích dẫn

1. Cái yên ngựa và cái dàm ngựa.

▸ Từng từ:
鞍馬 an mã

Từ điển trích dẫn

1. Ngựa đã đặt yên để cưỡi.

▸ Từng từ: