雙 - song
雙七 song thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mồng 7 tháng 7 âm lịch, tương truyền là ngày hàng năm Ngưu Lang và Chức Nữ được gặp nhau.

▸ Từng từ:
雙全 song toàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trọn vẹn cả hai bên.

▸ Từng từ:
雙刀 song đao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cặp dao. Hai cây đao.

▸ Từng từ:
雙劍 song kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cặp gươm. Hai thanh gươm giống nhau.

▸ Từng từ:
雙十 song thập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày 10 tháng 10, kỉ niệm cách mệnh Trung Hoa, khai sáng nền Trung Hoa Dân quốc.

▸ Từng từ:
雙堂 song đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cha và mẹ ( Thông đường và Huyền đường ).

▸ Từng từ:
雙心 song tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cây súng hai lòng. Văn tế sĩ dân lục tỉnh của Nguyễn Đình Chiểu có câu: » Các bậc sĩ nông công cổ, liều mang tai với súng song tâm «.

▸ Từng từ:
雙方 song phương

Từ điển trích dẫn

1. Hai bên đối đãi nhau. ◎ Như: "mãi mại song phương" mua bán hai bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai mặt. Hai phía — Có cả hai bên cùng thỏa thuận.

▸ Từng từ:
雙棲 song thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim trống chim mái đậu thành cặp. Chỉ vợ chồng khắng khít không rời.

▸ Từng từ:
雙生 song sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ sinh đôi.

▸ Từng từ:
雙登 song đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai anh em cùng đậu trong một khoa thi.

▸ Từng từ:
雙立 song lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng thành một đôi một cặp liền nhau. Td: Biệt thự song lập.

▸ Từng từ:
雙翅 song sí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài côn trùng có hai cánh.

▸ Từng từ:
雙胎 song thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ sinh đôi.

▸ Từng từ:
雙胞 song bào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ sinh đôi.

▸ Từng từ:
雙蛾 song nga

song nga

phồn thể

Từ điển phổ thông

hai hàng mông mày

▸ Từng từ:
雙行 song hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đôi với nhau, ngang nhau.

▸ Từng từ:
雙親 song thân

song thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

cha mẹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai người sinh ra mình, tức cha mẹ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rồi sau sinh sự thế nào, truy nguyên chẳng khỏi lụy vào song thân «.

▸ Từng từ:
雙雙 song song

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi sóng đôi — Sóng đôi với nhau. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vừng trăng vằng vặc giữa trời, đinh ninh hai miệng một lời song song «.

▸ Từng từ:
雙飛 song phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim bay thành cặp — Chỉ thế đá cả hai chân một lượt — Bày ra thành hai hàng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quân trung gươm lớn dáo dài, vệ trong thị lập cơ ngoài song phi «.

▸ Từng từ:
雙飲 song ẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai người ngồi uống trà, uống rượu với nhau.

▸ Từng từ:
雙馬 song mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cặp ngựa — Xe do hai ngựa kéo.

▸ Từng từ:
雙魂 song hồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấm mồ chôn chung hai vợ chồng.

▸ Từng từ:
雙鸞 song loan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kiệu do hai người khiêng.

▸ Từng từ:
雙回門 song hồi môn

Từ điển trích dẫn

1. Tập tục ngày xưa, một tháng sau khi kết hôn, người đàn bà mới cưới cùng đi với chồng về nhà thăm cha mẹ mình, gọi là "song hồi môn" .

▸ Từng từ:
雙眼鏡 song nhãn kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính có hai tròng mắt, tức cái ống nhòm, dùng để nhìn rõ vật ở xa.

▸ Từng từ:
雙葉機 song diệp cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại máy bay có hai lớp cánh.

▸ Từng từ:
雙七六八 song thất lục bát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thể văn vần của Việt Nam, cứ hai câu 7 chữ lại tới một câu 6 chữ, rồi một câu 8 chữ. Thể này còn gọi là thể Ngâm, các Ngâm khúc đều viết theo thể này ( Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc , Cung oán ngâm khúc ).

▸ Từng từ:
雙箭齊穿 song tiễn tề xuyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn một phát mà cả hai mủi tên cùng cắm vào đích. Ý nói một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện.

▸ Từng từ: 穿