隻 - chích
隻影 chích ảnh

Từ điển trích dẫn

1. Bóng chiếc. Nghĩa bóng: Cô đơn, một mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng chiếc, lẻ bóng, chỉ sự cô dơn.

▸ Từng từ:
隻立 chích lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng một mình. § Cũng nói "cô lập" .

▸ Từng từ:
隻身 chích thân

Từ điển trích dẫn

1. Một mình lẻ loi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình lẻ loi.

▸ Từng từ:
孤身隻影 cô thân chích ảnh

Từ điển trích dẫn

1. Một mình một bóng. Hình dung một người cô đơn. ◇ Quan Hán Khanh : "Khả liên ngã cô thân chích ảnh vô thân quyến, tắc lạc đích thôn thanh nhẫn khí không ta oán" , (Đậu nga oan , Đệ tam chiệp).

▸ Từng từ:
隻手擎天 chích thủ kình thiên

Từ điển trích dẫn

1. Một tay chống trời. Hình dung bản lĩnh rất lớn. ◎ Như: "tha túng hữu chích thủ kình thiên đích thông thiên bổn sự, dã đào bất xuất ngã Như Lai Phật đích thủ chưởng tâm" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tay chống trời, chỉ người ra tay cứu nước trong lúc gian nguy.

▸ Từng từ: