隨 - tùy
伴隨 bạn tùy

bạn tùy

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi theo

▸ Từng từ:
倡隨 xướng tùy

Từ điển trích dẫn

1. Xem "phu xướng phụ tùy" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lên và nghe theo. Chỉ vợ chồng hòa thuận. Thường nói Phu xướng phụ tùy ( chồng nói vợ theo ). Truyện Lục Vân Tiên : » Thiếp nay lỗi đạo xướng tùy, lỡ đường sửa túi lỡ bề nâng khăn «.

▸ Từng từ:
屬隨 thuộc tùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức cấp dưới đi theo cấp trên. Truyện Hoa Tiên : » Tinh binh mười vạn thuộc tùy trăm viên «.

▸ Từng từ:
詭隨 quỷ tùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhắm mắt mà theo, không suy nghĩ.

▸ Từng từ:
追隨 truy tuỳ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo. Cấp dưới đi theo cấp trên để làm việc. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Phận truy tuỳ gẫm lại cũng cơ duyên «.

Từ điển trích dẫn

1. Theo sau. ◇ Hậu Hán Thư : "Tĩnh truy tùy chí khách xá, cộng túc" , 宿 (Đảng Cố truyện ).
2. Noi gương, bắt chước làm theo người trước. ◇ Đỗ Phủ : "Khán quân đa đạo khí, Tòng thử sổ truy tùy" , (Quá nam lân chu san nhân thủy đình ).

▸ Từng từ:
逶隨 uy tùy

Từ điển trích dẫn

1. Xa xôi, diệu vợi. ◇ Vương Dật : "Vọng cựu bang hề lộ uy tùy, ưu tâm tiễu hề chí cần cù" , (Cửu tư ) Vời trông nước cũ hề đường xa diệu vợi, lòng buồn lo hề chí cần cù.
2. Dáng đắc ý.

▸ Từng từ:
隨便 tùy tiện

tùy tiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tùy tiện

Từ điển trích dẫn

1. Tùy nghi. ◇ Giả Tư Hiệp : "Nhược trị xảo nhân, tùy tiện thải dụng, tắc vô sự bất thành" , 便, (Tề dân yếu thuật , Viên li ).
2. Tự tiện, nhậm ý, không câu thúc. ◎ Như: "tha công tác đích thái độ ngận tùy tiện, nhất điểm dã bất nghiêm cẩn" 便, .
3. Bất cứ, bất kể. § Cũng như "nhậm hà" , "vô luận" . ◇ Tào Ngu : "Giá cá thì hậu, tùy tiện nhất cá tiêu tức khả dĩ tạo thành phong ba, nhĩ yếu tiểu tâm" , 便, (Nhật xuất , Đệ nhị mạc).
4. Giản tiện, giản đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ theo sự dễ dàng thuận lợi mà làm.

▸ Từng từ: 便
隨員 tùy viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi theo để phụ giúp công việc.

▸ Từng từ:
隨宜 tùy nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo sự thích hợp, nên làm thì làm.

▸ Từng từ:
隨從 tùy tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo.

▸ Từng từ:
隨心 tùy tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo lòng mình mà làm.

▸ Từng từ:
隨手 tùy thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiện tay. Thuận tay mà làm — Ngay lập tức.

▸ Từng từ:
隨機 tùy cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo sự biến chuyển của tình hình mà hành động. Đoạn trường tân thanh : » Bằng lòng khách mới tùy cơ dặt dìu «.

▸ Từng từ:
隨筆 tùy bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo bút mà viết. Lối văn không gò bó ý tứ.

▸ Từng từ:
隨處 tùy xứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bất cứ nơi nào. Khắp nơi.

▸ Từng từ:
隨行 tùy hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo.

▸ Từng từ:
隨身 tùy thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang theo bên mình.

▸ Từng từ:
隨筆錄 tùy bút lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn.

▸ Từng từ:
入江隨曲 nhập giang tùy khúc

Từ điển trích dẫn

1. Vào sông thì phải theo khúc sông mà đi. Nghĩa bóng: Đến chỗ nào thì phải theo phong tục chỗ nấy.

▸ Từng từ:
夫倡婦隨 phu xướng phụ tùy

Từ điển trích dẫn

1. Chồng đề xướng vợ làm theo. Chỉ vợ chồng hòa mục.

▸ Từng từ: