1. Phòng bị trước. ◎ Như: "dự phòng bất trắc"
預防不測. ◇ Thư Kinh
書經: "Nhược tích đại du, chế trị ư vị loạn, bảo bang ư vị nguy"
若昔大猷,
制治于未亂,
保邦于未危 (Chu quan
周官). § Ở sau có ghi chú: ◇ Khổng An Quốc
孔安國: "Ngôn đương thuận cổ đại đạo, chế trị an quốc, tất ư vị loạn vị nguy chi tiền, tư hoạn dự phòng chi"
言當順古大道,
制治安國,
必于未亂未危之前,
思患預防之 (Truyện
傳).
Ngừa trước, ngăn chặn trước.