防 - phòng
国防 quốc phòng

quốc phòng

giản thể

Từ điển phổ thông

quốc phòng, phòng thủ quốc gia

▸ Từng từ:
國防 quốc phòng

quốc phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc phòng, phòng thủ quốc gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc gìn giữ đất nước.

▸ Từng từ:
巡防 tuần phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi lòng vòng trong một khu vực để ngăn ngừa việc bất trắc.

▸ Từng từ:
布防 bố phòng

Từ điển trích dẫn

1. Sắp xếp binh lính để ngăn ngừa giặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp xếp binh lính tại các chỗ hiểm yếu để ngừa giặc.

▸ Từng từ:
提防 đề phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm vững sự việc để ngăn ngừa trước.

▸ Từng từ:
更防 canh phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn an ninh ban đêm. Ngày nay ta chỉ hiểu với nghĩa phòng giữ là thiếu sót.

▸ Từng từ:
海防 hải phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hải cảng quan trọng, và cũng là thành phố lớn thứ nhì ở Bắc phần Việt Nam, sau Hà nội — Việc giữ gìn an ninh trên mặt biển và bờ biển.

▸ Từng từ:
疏防 sơ phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa qua loa, không kĩ lưỡng.

▸ Từng từ:
边防 biên phòng

biên phòng

giản thể

Từ điển phổ thông

biên phòng, phòng thủ biên giới

▸ Từng từ:
遏防 át phòng

Từ điển trích dẫn

1. Ngăn giữ, ngăn chặn. § Cũng như "trở chỉ" . ◇ Tấn Thư : "Tầm Dương tiếp Man, nghi thị hữu át phòng, khả tức châu phủ thiên binh dĩ trợ quận thú" , , (Lưu Nghị truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa.

▸ Từng từ:
邊防 biên phòng

biên phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

biên phòng, phòng thủ biên giới

Từ điển trích dẫn

1. Thiết đặt quân đội ở vùng biên giới để bảo vệ an toàn quốc gia.
2. Chỉ khu vực phòng thủ biên cảnh. ◇ Du Việt : "Tại biên phòng nhị thập dư niên, Khất Đan đạn chi" , (Tiểu phù mai nhàn thoại ) Ở vùng đất phòng thủ biên cảnh hơn hai mươi năm, quân Khất Đan phải e sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa việc bất trắc ở biên giới.

▸ Từng từ:
閑防 nhàn phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa trước.

▸ Từng từ:
防備 phòng bị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt đầy đủ từ trước, sẵn sàng đối phó.

▸ Từng từ:
防口 phòng khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ miệng. Nói năng thận trọng — Cũng chỉ sự đàn áp dư luận.

▸ Từng từ:
防城 phòng thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chận quân giặc đánh thành — Giữ gìn sự yên ổn trong thành phố.

▸ Từng từ:
防守 phòng thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ cho khỏi mất, ngăn chống mọi sự đánh chiếm cướp đoạt.

▸ Từng từ:
防敵 phòng địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt sẵn việc chống cự — Ngăn ngừa sự tấn công của đối phương.

▸ Từng từ:
防止 phòng chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa. Ngăn chặn.

▸ Từng từ:
防火 phòng hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa nạn cháy nhà — Sắp đặt sẵn để chống nạn cháy nhà.

▸ Từng từ:
防疫 phòng dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa bệnh truyền nhiễm.

▸ Từng từ:
防病 phòng bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa sự đau ốm.

▸ Từng từ:
防禦 phòng ngự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa chống giữ.

▸ Từng từ:
防衞 phòng vệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở an ninh, ngăn ngừa bất trắc.

▸ Từng từ:
防閑 phòng nhàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừa trước và chuẩn bị đối phó.

▸ Từng từ:
防飢 phòng cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa nạn đói.

▸ Từng từ:
預防 dự phòng

dự phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dự phòng, phòng trước

Từ điển trích dẫn

1. Phòng bị trước. ◎ Như: "dự phòng bất trắc" . ◇ Thư Kinh : "Nhược tích đại du, chế trị ư vị loạn, bảo bang ư vị nguy" , , (Chu quan ). § Ở sau có ghi chú: ◇ Khổng An Quốc : "Ngôn đương thuận cổ đại đạo, chế trị an quốc, tất ư vị loạn vị nguy chi tiền, tư hoạn dự phòng chi" , , , (Truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừa trước, ngăn chặn trước.

▸ Từng từ:
预防 dự phòng

dự phòng

giản thể

Từ điển phổ thông

dự phòng, phòng trước

▸ Từng từ:
畜猫防鼠 súc miêu phòng thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi mèo để ngừa chuột, ý nói luyện tập quân lính để phòng khi giặc tới.

▸ Từng từ: