闊 - khoát
契闊 khiết khoát

khiết khoát

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Nhọc nhằn, lao khổ. ◇ Đỗ Phủ : "Bạch thủ cam khế khoát" (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Đầu bạc cam chịu khổ nhọc.
2. Thương nhớ, hoài niệm. ◇ Lịch đại danh họa kí : "Dư quyến luyến Lư Hành, Khế khoát Kinh Vu, bất tri lão chi tương chí" , , (Họa san thủy tự ). § "Lư Hành" Lư Sơn và Hành Sơn; "Kinh Vu" Kinh Sở và Vu Sơn.
3. Xa cách lâu ngày. ◇ Đặng Trần Côn : "Hữu sầu hề khế khoát" (Chinh Phụ ngâm ) Sầu mà phải chia li.
4. Tương giao, tương ước. ◇ Lương Thư : "Tuy vân tảo khế khoát, Nãi tự phi đồng chí; Vật đàm hưng vận sơ, Thả đạo cuồng nô dị" , ; , (Tiêu Sâm truyện ).

khế khoát

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Nhọc nhằn, lao khổ. ◇ Đỗ Phủ : "Bạch thủ cam khế khoát" (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Đầu bạc cam chịu khổ nhọc.
2. Thương nhớ, hoài niệm. ◇ Lịch đại danh họa kí : "Dư quyến luyến Lư Hành, Khế khoát Kinh Vu, bất tri lão chi tương chí" , , (Họa san thủy tự ). § "Lư Hành" Lư Sơn và Hành Sơn; "Kinh Vu" Kinh Sở và Vu Sơn.
3. Xa cách lâu ngày. ◇ Đặng Trần Côn : "Hữu sầu hề khế khoát" (Chinh Phụ ngâm ) Sầu mà phải chia li.
4. Tương giao, tương ước. ◇ Lương Thư : "Tuy vân tảo khế khoát, Nãi tự phi đồng chí; Vật đàm hưng vận sơ, Thả đạo cuồng nô dị" , ; , (Tiêu Sâm truyện ).

▸ Từng từ:
奓闊 xa khoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá rộng rãi, tiêu xài hoang phí.

▸ Từng từ:
寬闊 khoan khoát

khoan khoát

phồn thể

Từ điển phổ thông

mở rộng, mở to, nới rộng

▸ Từng từ:
廣闊 quảng khoát

quảng khoát

phồn thể

Từ điển phổ thông

rộng lớn, mênh mông, bao la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rông rãi. Ta vẫn nói trại thành Khoảng khoát.

▸ Từng từ:
擺闊 bài khoát

bài khoát

phồn thể

Từ điển phổ thông

phô trương, khoe khoang

▸ Từng từ:
疏闊 sơ khoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lơ là, không thân thiết.

▸ Từng từ:
迂闊 vu khoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa rộng, ý nói viển vông lông bông không hợp với thực tế.

▸ Từng từ:
闊別 khoát biệt

khoát biệt

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cách lâu ngày.

▸ Từng từ:
闊達 khoát đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính tình rộng rãi, không gò bó.

▸ Từng từ:
大刀闊斧 đại đao khoát phủ

Từ điển trích dẫn

1. "Đại đao" đao to, "khoát phủ" búa lớn, là hai loại binh khí thời xưa. Chỉ quân binh mạnh bạo, sát khí đằng đằng.
2. Xử sự hăng hái, mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
高談闊論 cao đàm khoát luận

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận thanh cao, thú vị, không câu thúc.
2. Bàn phiếm, luận suông, không có nội dung thật sự.

▸ Từng từ: