鍊 - luyện
鍊丹 luyện đơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu thuốc, chế thuốc uống. » Quét am tiên sớm luyện đan ( đơn ) « ( Nguyễn Hãng ).

▸ Từng từ:
鍊兵 luyện binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập cho lính chiến đấu quen, giỏi.

▸ Từng từ:
鍊字 luyện tự

Từ điển trích dẫn

1. Rèn luyện thôi xao chữ dùng trong thơ văn. ◇ Ngụy Khánh Chi : "Nhất viết luyện cú... nhị viết luyện tự" ... (Thi nhân ngọc tiết , Thi hữu tứ luyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về việc làm văn mà gọt rũa từng chữ.

▸ Từng từ:
鍊金 luyện kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ quặng kim vào lò, nấu chảy, để trừ các chất tạp, chất dơ.

▸ Từng từ:
鍛鍊 đoán luyện

Từ điển trích dẫn

1. Rèn, đúc. § Làm cho kim loại tinh thuần hơn. ◇ Vương Sung : "Dã công đoán luyện, thành vi tiêm lợi" , (Luận hành , Suất tính ). § Cũng viết là: "đoán luyện" .
2. Tập luyện. ◎ Như: "đoán luyện kiện toàn đích thân tâm thể phách" . § Cũng viết là: "đoán luyện" .
3. Quan lại ác độc cố ý vu tội cho người. ◇ Hán Thư : "Thượng tấu úy khước, tắc đoán luyện nhi chu nội chi" , (Lộ Ôn Thư truyện ). § Cũng viết là: "đoán luyện" . Xem thêm: "chu nội" .

▸ Từng từ:
陶鍊 đào luyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nung đồ đất, rèn đồ sắt. Chỉ sự tập tành uốn nắn cho thành tài, cho nên người.

▸ Từng từ: