銳 - duệ, nhuệ, đoái
尖銳 tiêm nhuệ

tiêm nhuệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sắc nhọn, sắc bén

▸ Từng từ:
敏銳 mẫn duệ

Từ điển trích dẫn

1. Linh lợi, thông minh. ◇ Đường Thuận Chi : "Công vi nhân mẫn duệ khoát đạt, nghệ ư thế vụ nhi viên ư ứng cơ" , (Kiếm tuyền tấu nghị tập , Tự ).

mẫn nhuệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sắc bén, sắc nhọn

▸ Từng từ:
英銳 anh duệ

anh duệ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Dáng dấp rực rỡ, sắc sảo.

anh nhuệ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi sắc sảo.

▸ Từng từ:
被堅執銳 bị kiên chấp nhuệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

che bằng giáp cứng, cầm binh khí nhọn, chỉ đạo quân hùng mạnh.

▸ Từng từ: