銅 - đồng
銅器 đồng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật làm bằng đồng.

▸ Từng từ:
銅石 đồng thạch

Từ điển trích dẫn

1. Nham thạch có màu đỏ như đồng (kim loại). ◇ Giang Yêm : "Kim phong các khuy nhật, Đồng thạch cộng lâm thiên" , (Du hoàng nghiệt san ).

▸ Từng từ:
銅綠 đồng lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rỉ đồng, sét đồng, teng đồng.

▸ Từng từ:
黃銅 hoàng đồng

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ một thứ đồng (kim loại) màu vàng. Nay thường chỉ hợp kim của kẽm và đồng. ◇ Thần dị kinh : "Tây bắc hữu cung, hoàng đồng vi tường, đề viết địa hoàng chi cung" 西, , (Trung hoang kinh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất thau, tức đồng pha kẽm.

▸ Từng từ: