hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
銅 ▸ từ ghép
銅 - đồng
銅器
đồng khí
銅器
đồng khí
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ vật làm bằng đồng.
▸ Từng từ:
銅
器
銅石
đồng thạch
銅石
đồng thạch
Từ điển trích dẫn
1. Nham thạch có màu đỏ như đồng (kim loại). ◇ Giang Yêm
江
淹
: "Kim phong các khuy nhật, Đồng thạch cộng lâm thiên"
金
峰
各
虧
日
,
銅
石
共
臨
天
(Du hoàng nghiệt san
游
黃
櫱
山
).
▸ Từng từ:
銅
石
銅綠
đồng lục
銅綠
đồng lục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rỉ đồng, sét đồng, teng đồng.
▸ Từng từ:
銅
綠
黃銅
hoàng đồng
黃銅
hoàng đồng
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa chỉ một thứ đồng (kim loại) màu vàng. Nay thường chỉ hợp kim của kẽm và đồng. ◇ Thần dị kinh
神
異
經
: "Tây bắc hữu cung, hoàng đồng vi tường, đề viết địa hoàng chi cung"
西
北
有
宮
,
黃
銅
為
墻
,
題
曰
地
皇
之
宮
(Trung hoang kinh
中
荒
經
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất thau, tức đồng pha kẽm.
▸ Từng từ:
黃
銅