釣 - điếu
釣利 điếu lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu lợi lộc, chỉ sự say mê tiền của.

▸ Từng từ:
釣名 điếu danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu tiếng tăm, chỉ sự tìm kiếm địa vị.

▸ Từng từ:
釣竿 điếu can

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cần câu cá.

▸ Từng từ: 竿
釣船 điếu thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền dùng vào việc câu cá.

▸ Từng từ:
沽名釣譽 cô danh điếu dự

Từ điển trích dẫn

1. Mua danh chuốc tiếng. Ý nói mưu cầu danh dự. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thảng nhược ngã chỉ cố liễu tiểu phận, cô danh điếu dự, na thì tửu túy đổ bác, sanh xuất sự lai, ngã chẩm ma kiến di nương?" , , , , (Đệ ngũ thập lục hồi) Nếu chỉ cốt lấy tiếng khen cho riêng mình, để họ rượu chè cờ bạc, sinh chuyện lôi thôi, thì tôi còn mặt mũi nào trông thấy dì tôi nữa?

▸ Từng từ: