醒 - tinh, tỉnh
叫醒 khiếu tỉnh

khiếu tỉnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gọi dậy, đánh thức

▸ Từng từ:
唤醒 hoán tỉnh

hoán tỉnh

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh thức, gọi dậy

▸ Từng từ:
喚醒 hoán tỉnh

hoán tỉnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh thức, gọi dậy

Từ điển trích dẫn

1. Gọi cho tỉnh dậy. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Thoa thính liễu, hựu thị khả thán, hựu thị khả tiếu, liên mang hoán tỉnh liễu tha" , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Bảo Thoa nghe vậy, thấy vừa đáng than vừa đáng cười, liền gọi cô ta cho tỉnh dậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi cho tỉnh dậy.

▸ Từng từ:
回醒 hồi tỉnh

Từ điển trích dẫn

1. Đương mê mà tỉnh lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tỉnh lại. Hiểu biết trở lại.

▸ Từng từ:
提醒 đề tỉnh

đề tỉnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhắc nhở, cảnh báo, thức tỉnh

Từ điển trích dẫn

1. Nhắc nhở hoặc chỉ điểm. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Phượng Thư thính liễu, tiếu đạo: Thị liễu, thị liễu. Đảo thị nhĩ đề tỉnh liễu ngã" , : , . (Đệ tam thập lục hồi) Phượng Thư nghe rồi, cười nói: Phải đấy, phải đấy. Có em nhắc nhở chị mới nhớ ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho người khác hiểu ra.

▸ Từng từ:
甦醒 tô tỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thức tỉnh, hiểu ra lẽ. Truyện Hoa Tiên : » Sáng màu tô tỉnh dịu vành van lơn «.

▸ Từng từ:
醒悟 tỉnh ngộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình mà hiểu ra. Không còn u mê lầm lẫn nữa.

▸ Từng từ: