酥 - tô
酥酪 tô lạc

Từ điển trích dẫn

1. Đồ ăn uống dùng sữa tinh luyện chế thành. ◇ Phú Sát Đôn Sùng : "Thủy ô tha, dĩ tô lạc hợp đường vi chi" , (Yên Kinh tuế thì kí , Thủy ô tha nãi ô tha ) Thủy ô tha, lấy sữa béo hòa với đường làm thành. § Thủy ô tha: có từ đời Thanh, gần giống như cà rem ngày nay (tiếng Anh: ice cream).

▸ Từng từ:
酴酥 đồ tô

Từ điển trích dẫn

1. Tên một thứ rượu, làm bằng cỏ thuốc pha quế, bạch truật... § Cũng viết là "đồ tô" .

▸ Từng từ: