鄰 - lân
卜鄰 bốc lân

Từ điển trích dẫn

1. Chọn láng giềng mà ở. ◇ Tả truyện : "Nhị tam tử tiên bốc lân hĩ" (Chiêu Công tam niên ).

▸ Từng từ:
強鄰 cường lân

Từ điển trích dẫn

1. Nước láng giềng lớn mạnh. ◇ Thạch Giới : "Thục, Quảng hào địch quốc, Kinh, Đàm vi cường lân" , (Ngẫu tác ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước láng giềng mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
東鄰 đông lân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà láng giềng ở phía đông.

▸ Từng từ:
買鄰 mãi lân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua láng giềng, ý nói lựa chọn láng giềng.

▸ Từng từ:
通鄰 thông lân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ hàng xóm qua lại với nhau được. Truyện Hoa Tiên : » Cậy bề cậu cháu định đường thông lân «.

▸ Từng từ:
鄰交 lân giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình hàng xóm qua lại với nhau. Hoa Tiên có câu: » Thà cho xong một bề nào. Chẳng thà cách trở lân giao nhường này «.

▸ Từng từ:
鄰國 lân quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước láng giềng.

▸ Từng từ:
鄰旁 lân bàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngay bên cạnh. Hàng xóm sát vách. Truyện Trê Cóc có câu: » Người thân thích, kẻ lân bàng «.

▸ Từng từ:
鄰羅 lân la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi từ nơi gần tới nơi xa hơn — Nói từ chuyện này bắt sang chuyện khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chàng về xem ý tứ nhà. Chuyện mình cũng rắp lân la giải bày «.

▸ Từng từ:
鄰舍 lân xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình láng giềng, nhà hàng xóm.

▸ Từng từ:
鄰近 lân cận

Từ điển trích dẫn

1.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở gần kề.

▸ Từng từ:
鄰邦 lân bang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước láng giềng. » Kẻ lân bang đến một đôi khi. Đồ thiết đãi xem cho tử tế « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
鄰里 lân lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ hàng xóm, cùng làng cùng xóm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sinh rằng lân lí ra vào. Gần đây mà phải người nào xa xôi «.

▸ Từng từ:
街坊鄰舍 nhai phường lân xá

Từ điển trích dẫn

1. Bà con lối xóm, hàng xóm láng giềng.

▸ Từng từ: