郵 - bưu
督郵 đốc bưu

đốc bưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan đốc bưu (chuyên xét tội các quan)

▸ Từng từ:
郵亭 bưu đình

Từ điển trích dẫn

1. Nhà trạm. § Ngày xưa là quán xá đặt dọc theo đường cho người truyền đệ tín kiện nghỉ ngơi. ◇ Thẩm Cấu : "Bưu đình khổ dạ vĩnh, Đăng hỏa hàn vô quang" , (Ngũ ngôn đạo trung kiến tân nguyệt kí nội ).
2. Đình quán nhỏ đặt trên đường xá, công viên... tùy theo nhu cầu tạm thời lo việc thu gửi bưu kiện, tiền bạc, v.v.
3. Tửu lâu. ◇ Ngô Mai : "Bưu đình hô tửu, hoàng nguyệt đại như bàn" , (Lâm giang tiên , Đoản y luy mã biên trần khẩn , Từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trạm để chuyển thư từ đồ vật.

▸ Từng từ:
郵件 bưu kiện

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vật gửi qua bưu điện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật gửi theo đường bưu điện.

▸ Từng từ:
郵信 bưu tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thư từ tin tức gửi theo đường bưu điện.

▸ Từng từ:
郵匯 bưu hối

Từ điển trích dẫn

1. Gửi tiền bạc theo đường bưu điện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gửi tiền bạc theo đường bưu điện.

▸ Từng từ:
郵區 bưu khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng chia theo sự tổ chức phân phối thư từ.

▸ Từng từ:
郵局 bưu cục

Từ điển trích dẫn

1. Tức "bưu chính cục" .

▸ Từng từ:
郵差 bưu sai

Từ điển trích dẫn

1. Người đưa thư. § Tên gọi chính thức là "bưu vụ sĩ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đưa thư. Còn gọi là Bưu tá.

▸ Từng từ:
郵政 bưu chính

bưu chính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bưu chính

Từ điển trích dẫn

1. Công việc chuyển thư từ, tiền bạc và bưu kiện từ nơi này tới nơi khác. § Còn gọi là "bưu vụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc chuyển thư từ và đồ đạc từ nơi này tới nơi khác.

▸ Từng từ:
郵票 bưu phiếu

Từ điển trích dẫn

1. Con tem dán trên thư từ. § Còn gọi là "bưu hoa" .
2. Có khi chỉ tờ giấy gửi tiền theo đường bưu điện. § Còn gọi là: "bưu khoán" , "bưu sao" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con tem dán trên thư từ — Ta còn hiểu là tờ giấy gửi tiền theo đường bưu điện.

▸ Từng từ:
郵船 bưu thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Tàu lớn, theo định tuyến hoặc định kì, chuyên chở qua đường biển hoặc đường sông. § Cũng gọi là "bưu luân" . Ngày xưa gửi bưu kiện qua đường thủy đều dùng những tàu lớn chạy nhanh loại này, nên có tên. ◇ Khang Hữu Vi : "Chỉnh thị tràng, chú sao tệ, sáng bưu thuyền, tỉ bần dân" , , , (Thượng Thanh đế đệ ngũ thư ).

▸ Từng từ:
郵華 bưu hoa

Từ điển trích dẫn

1. Con tem dán trên thư từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con tem dán trên thư từ.

▸ Từng từ:
郵費 bưu phí

Từ điển trích dẫn

1. Tiền trả cho việc gửi thư từ đồ vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền trả cho việc gửi thư từ đồ vật.

▸ Từng từ:
郵電 bưu điện

Từ điển trích dẫn

1. Bưu chính hoặc điện tín. ◎ Như: "nhân dữ nhân chi gian đích cự li do ư bưu điện sự nghiệp đích phát đạt nhi nhật ích súc đoản" .

▸ Từng từ:
郵驛 bưu dịch

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung việc chuyển giấy tờ thư từ (ngày xưa, bằng cách đi bộ là "bưu" , bằng ngựa chạy là "dịch" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung việc chuyển giấy tờ thư từ ( bằng cách đi bộ là Bưu, bằng ngựa chạy là Dịch ).

▸ Từng từ:
電郵 điện bưu

điện bưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thư điện tử, email

▸ Từng từ:
郵政局 bưu chính cục

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan lo việc chuyển thư từ và đồ vật. § Gọi tắt là "bưu cục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan lo việc chuyển thư từ và đồ vật. Cũng gọi tắt là Bưu cục. Ta gọi là Bưu điện.

▸ Từng từ:
電子郵件 điện tử bưu kiện

Từ điển trích dẫn

1. E-mail.

▸ Từng từ: