ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
郵 - bưu
郵亭 bưu đình
Từ điển trích dẫn
1. Nhà trạm. § Ngày xưa là quán xá đặt dọc theo đường cho người truyền đệ tín kiện nghỉ ngơi. ◇ Thẩm Cấu 沈遘: "Bưu đình khổ dạ vĩnh, Đăng hỏa hàn vô quang" 郵亭苦夜永, 燈火寒無光 (Ngũ ngôn đạo trung kiến tân nguyệt kí nội 五言道中見新月寄內).
2. Đình quán nhỏ đặt trên đường xá, công viên... tùy theo nhu cầu tạm thời lo việc thu gửi bưu kiện, tiền bạc, v.v.
3. Tửu lâu. ◇ Ngô Mai 吳梅: "Bưu đình hô tửu, hoàng nguyệt đại như bàn" 郵亭呼酒, 黃月大如盤 (Lâm giang tiên 臨江仙, Đoản y luy mã biên trần khẩn 短衣羸馬邊塵緊, Từ 詞).
2. Đình quán nhỏ đặt trên đường xá, công viên... tùy theo nhu cầu tạm thời lo việc thu gửi bưu kiện, tiền bạc, v.v.
3. Tửu lâu. ◇ Ngô Mai 吳梅: "Bưu đình hô tửu, hoàng nguyệt đại như bàn" 郵亭呼酒, 黃月大如盤 (Lâm giang tiên 臨江仙, Đoản y luy mã biên trần khẩn 短衣羸馬邊塵緊, Từ 詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà trạm để chuyển thư từ đồ vật.
▸ Từng từ: 郵 亭
郵票 bưu phiếu
郵船 bưu thuyền
Từ điển trích dẫn
1. Tàu lớn, theo định tuyến hoặc định kì, chuyên chở qua đường biển hoặc đường sông. § Cũng gọi là "bưu luân" 郵輪. Ngày xưa gửi bưu kiện qua đường thủy đều dùng những tàu lớn chạy nhanh loại này, nên có tên. ◇ Khang Hữu Vi 康有為: "Chỉnh thị tràng, chú sao tệ, sáng bưu thuyền, tỉ bần dân" 整市場, 鑄鈔幣, 創郵船, 徙貧民 (Thượng Thanh đế đệ ngũ thư 上清帝第五書).
▸ Từng từ: 郵 船