郡 - quận
同郡 đồng quận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đồng hương .

▸ Từng từ:
州郡 châu quận

Từ điển trích dẫn

1. Các châu và các quận trong một nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đơn vị hành chánh thời xưa. Chỉ các địa phương trong nước.

▸ Từng từ:
故郡 cố quận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê cũ.

▸ Từng từ:
郡主 quận chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu chỉ con gái của các bậc Vương, họ hàng với vua. Ta thường đọc Quận chúa. Truyện Lục Vân Tiên có câu: » Sắc phong quận chúa hiển vinh cho nàng «.

▸ Từng từ:
郡公 quận công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tước hiệu thời xưa, vua ban cho công thần hoặc thân thích, ở dưới tước Công. Tục ngữ: Thứ nhất quận công, thứ nhì không lều.

▸ Từng từ:
郡官 quận quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu một quận.

▸ Từng từ:
郡將 quận tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quận quan .

▸ Từng từ:
郡縣 quận huyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đơn vị hành chánh trong nước. Chỉ chung lĩnh thổ đất nước.

▸ Từng từ:
郡長 quận trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức hàng chánh đứng đầu một quận ngày nay.

▸ Từng từ:
郡馬 quận mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu chỉ người chồng của Quận chúa.

▸ Từng từ:
郡駙馬 quận phò mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quận mã .

▸ Từng từ: