郊 - giao
北郊 bắc giao

Từ điển trích dẫn

1. Khu ngoài thành phía bắc.
2. Lễ tế đất, do nhà vua đứng tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ tế đất, do nhà vua đứng tế.

▸ Từng từ:
南郊 nam giao

Từ điển trích dẫn

1. Khu đất ở mặt nam đô ấp.
2. Khu ngoại thành ở phía nam kinh đô, ngày xưa thiên tử dùng làm chỗ tế trời. ◇ Lễ Kí : "Lập hạ chi nhật, thiên tử thân suất tam công, cửu khanh, đại phu, dĩ nghênh hạ ư Nam Giao" , , , , (Nguyệt lệnh ).
3. Lễ lớn tế trời của đế vương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc tế lễ trời đất, tổ chức tại ngoại ô phía nam kinh đô, do vua đứng tế. Chỗ đất đắp cao để lập đàn tế lễ, gọi là đàn Nam giao » Vua ngự lễ Nam giao rầm rột « ( Lục Súc tranh công ).

▸ Từng từ:
城郊 thành giao

thành giao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoại ô, ngoại thành

▸ Từng từ:
近郊 cận giao

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ địa phương ở trong vòng năm mươi dặm khu ngoài thành. § Khu đất cách một trăm dặm gọi là "viễn giao" .
2. Phiếm chỉ khu vực chung quanh thành thị.
3. Ngày nay chỉ vùng đất gần sát thành thị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng ngoại ô kinh đô, trong vòng 50 dặm.

▸ Từng từ: